retraso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ retraso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retraso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ retraso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ retraso

trễ

adjective

Perdón por el retraso.
Xin lỗi tôi đến trễ.

Xem thêm ví dụ

La visita había sido programada para septiembre de 1968, pero se retrasó hasta noviembre debido a las dificultades para obtener los visados correspondientes.
Các tour đã được lên kế hoạch cho tháng 9 năm 1968 nhưng đã bị trì hoãn cho đến tháng 10, vì gặp trở ngại khi kiếm visa.
Lamento el retraso.
Xin lỗi vì đã đến trễ.
Por fortuna, nada se ha perdido a pesar del retraso, y hoy vais a oírlo.
May sao không có gì thiệt hại về sự chậm trễ đó, và hôm nay ông đã đến nghe.
Para minimizar los retrasos, compruebe que los datos de sus productos cumplen la especificación del feed de productos y las políticas de los anuncios de Shopping.
Để giảm thiểu các trường hợp chậm trễ, hãy đảm bảo dữ liệu sản phẩm của bạn tuân theo đặc điểm nguồn cấp dữ liệu sản phẩm và Chính sách Quảng cáo mua sắm.
La caída de la ciudad, sin embargo, se retrasó debido a una fuerte lluvia.
Tuy vậy, việc thành phố thất thủ bị trì hoãn do một cơn mưa lớn.
Esto implica un gran retraso para una institución como nosotros.
Đây là một sự chậm trễ nghiêm trọng.
Retrase el lanzamiento cuanto pueda.
Hoãn phóng tầu càng lâu càng tốt.
Quien retrasa sin necesidad su bautismo pone en peligro su esperanza de vivir para siempre.
Một người trì hoãn mà không có lý do chính đáng sẽ có nguy cơ đánh mất triển vọng sống đời đời.
Algunas notificaciones pueden llegar con retraso.
Một số thông báo có thể bị chậm.
A continuación llegó el prototipo V3, el primero en ser equipado con armamento, pero este no voló hasta mayo de 1936 debido a un retraso en la obtención de otro motor Jumo 210.
Chiếc V3 tiếp nối sau đó, là chiếc đầu tiên được trang bị vũ khí thực, nhưng một động cơ 210 khác lại không sẵn sàng nên đã trì hoãn chuyến bay đầu tiên của V3 đến tận tháng 5 năm 1936.
¿A qué se debe el retraso?
Làm cái gì mà lâu quá vậy?
En estos casos, pueden generarse retrasos de unos minutos entre la primera solicitud de anuncio de una página y el momento en que esta se rastrea, y también puede aumentar la carga de rastreadores en sus servidores.
Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập dữ liệu, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập dữ liệu trên các máy chủ của bạn.
¿Se habrían desanimado, o hasta contrariado, algunos de los esclavos, por el aparente retraso del amo?
Liệu một số đầy tớ sẽ trở nên nản lòng, thậm chí bực dọc vì chủ dường như chậm trễ hay không?
En el camino al aeropuerto, si usted toma su tarjeta de embarque, puede decirle que su vuelo se retrasa, que ha cambiado la puerta, etc.
Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân.
En el monte Athos, los monjes aún siguen la antigua liturgia diaria, y utilizan el horario bizantino (el día empieza con la puesta del Sol) y el calendario juliano (que lleva un retraso de trece días con respecto al gregoriano).
Trên Núi Athos, các thầy tu vẫn còn thực hành nghi thức tế lễ hằng ngày của thời xưa, dùng đồng hồ Byzantine (với ngày bắt đầu lúc mặt trời lặn) và lịch Julian (13 ngày sau lịch Gregorian).
Debido al terremoto y tsunami de Tohoku de 2011, el envío de la 15ta edición de 2011 se retrasó en algunas zonas de Japón.
Do sự kiện động đất và sóng thần Tōhoku năm 2011, đơn hàng cho ấn bản thứ 15 của năm 2011 bị hủy ở một số khu vực tại Nhật Bản.
Entonces retrase el ataque.
Vậy hãy hoãn cuộc tấn công.
No lo curó nada, sólo lo retrasó.
Nó chẳng chữa được gì cả, chỉ làm chậm lại.
Importante: Para evitar retrasos, envía solo una solicitud de restablecimiento por ficha.
Lưu ý quan trọng: Để tránh chậm trễ, vui lòng chỉ gửi một yêu cầu khôi phục cho mỗi danh sách.
Podría ser útil planificar la clase para que todos los maestros trabajen en la misma etapa de la preparación de la lección al mismo tiempo para que ningún maestro se retrase en la actividad.
Là điều có thể hữu ích cho việc hoạch định lớp học để tất cả các giảng viên đều làm việc trong cùng một giai đoạn chuẩn bị bài học vào cùng một lúc do đó không có giảng viên nào bị tụt lại phía sau trong sinh hoạt này.
Esto, a su vez, puede generar un retraso de unos minutos entre la primera solicitud de anuncio de la página y el momento en que se rastrea, además de aumentar la carga del rastreador en los servidores.
Điều này có thể dẫn việc chậm trễ vài phút giữa yêu cầu quảng cáo đầu tiên trên trang và khi trang được thu thập thông tin, cũng như tăng khối lượng tải của trình thu thập thông tin trên các máy chủ của bạn.
¿Retraso?
nán lại?
Lo llevó de prisa al hospital y lo ingresó, y vino al trabajo con dos horas de retraso.
Cô ấy liền đưa ông đến bệnh viện cho ông nhập viện và đi làm trễ vài giờ
Y tú no querrás que se retrase.
Anh không nên làm ổng chậm trễ.
Si no lo están, aparece una nota en cada tarjeta para indicarte que se ha producido un retraso con los datos.
Nếu không, bạn sẽ nhìn thấy ghi chú trên từng thẻ cho biết dữ liệu đã bị trễ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retraso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.