revancha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revancha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revancha trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ revancha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trả thù, sự trả thù, sự báo thù, sự phục thù, sự trả đũa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revancha

trả thù

(vengeance)

sự trả thù

(reprisal)

sự báo thù

(retribution)

sự phục thù

sự trả đũa

(reprisal)

Xem thêm ví dụ

La revancha es dura, hijo.
Thù này sẽ được trả, con trai ạ.
¿Una revancha?
Đấu lại à?
en Filadelfia, antes de perder la revancha al año siguiente, en Nueva York.
Ở Philadelphia, trước khi thua trận đấu lại vào năm sau đó tại New York.
¿Doble-eje? Te doy la revancha.
Trục đôi, muốn đấu lại không?
Una vez y te desafío públicamente a la revancha.
Vậy thì lần này, tôi công khai thách đấu với anh.
¡ Quiero mi revancha!
Tớ muốn cho cậu biết!
En cada homicidio él actúa su fantasía de revancha.
Mỗi lần giết hắn thể hiện ảo tưởng trả thù.
¿alguien quiere una revancha con Katara?
Còn ai muốn tái đấu với Katara không?
Ella lo llevó y dijo "más vale que duermas en el baño" y en nuestro mundo, eso significa que el chico tomaría algún tipo de revancha, así que eso significaba quemar el lugar.
Cô ấy rủ anh ta tới phòng vậy mà cô ta lại nói: "Tốt hơn là anh cứ ngủ trong phòng tắm.", vậy là anh ta nghĩ tới việc đốt cả căn nhà gỗ Na Uy kia để trả thù.
Mad Dog Grimes espera con ansias la revancha desde que Tommy Riordan entró a su gimnasio en Pittsburgh y le complicó la vida.
Mad Dog Grimes đã đợi được rửa hận... kể từ ngày Tommy Riordan đến phòng tập của anh ở Pittsburgh và cho đời anh xuống dốc.
Y voy a marcharme antes de que me desafíe a la revancha.
Còn tôi phải chuồn trước khi chị thách tôi tái đấu.
El chico quiere revancha con Nikita.
một trận tái đấu với Nikki.
Tendré la revancha, llegado el día.
Tôi sẽ đấu lại với anh, một ngày nào đó.
Y es el día de mi revancha.
Hôm nay là ngày phục thù của tôi.
Y Gunnar cree que su aldea fue destruida a modo de revancha.
Và Gunnar nghĩ làng của hắn bị tàn phá do Wulfric trả thù.
Porque... estoy lista para una revancha.
Vì... em đã sẵn sàng đấu lại.
De repente, un mejorado Grewishka irrumpe en el bar y desafía a Alita a una revancha, revelando que ha sido enviado por su jefe, Nova, para destruirla.
Đột nhiên, Grewishka đã xông vào quán và thách Alita một trận tái đấu, hắn khai rằng hắn được ông chủ của mình, Nova gửi đến để tiêu diệt Alita.
La revancha es la única desgraciada que debería preocuparte.
Chắc mày không phải đang nói tao chứ
Las agresiones verbales provocan el deseo de revancha.
Những lời hung hăng thường khiêu khích người kia trả đũa lại.
Quiere revancha porque fui tras su chica.
Hắn muốn trả thù vì em theo đuổi cô nàng của hắn chăng.
Kasparov exigió una revancha, pero IBM se negó y desmanteló Deep Blue.
Mặc dù Kasparov muốn một trận tái đấu khác, IBM từ chối và kết thúc chương trình Deep Blue của họ.
A todos les gusta la revancha.
Rất nhiều người thích sự trở lại.
Kane se volvió face, y comenzó a buscar revancha frente a Snitsky por la muerte de su hijo.
Kane turned face sau khi ông tìm cách trả thù Snitsky vì gây ra cái chết của đứa con của ông.
Necesitamos una revancha.
Em nghĩ chúng ta cần trận đấu lại, George.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revancha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.