reunirse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reunirse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reunirse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reunirse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập hợp, tụ tập, tham gia, thu thập, tụ họp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reunirse

tập hợp

(to gather)

tụ tập

(crowd)

tham gia

(join)

thu thập

(gather)

tụ họp

(forgather)

Xem thêm ví dụ

Solían reunirse como comunidad, y expresaban un deseo.
Họ sẽ đến với nhau như là cộng đồng, và bày tỏ lời nguyện cầu.
Por ejemplo, cualquier cosa que se desee publicar, como «reunirse», «encontrarse» o «caminar», se registra automáticamente y se extraen los datos y se informa a un comité para que analice su contenido político.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
¿Cómo habrá sido el pasar esos tres días de oscuridad indescriptible y luego, al poco tiempo, reunirse con una multitud de 2500 personas en el templo en la tierra de Abundancia?
Việc trải qua ba ngày tối tăm không thể mô tả đó và rồi, một thời gian ngắn sau, quy tụ với đám đông 2.500 người tại đền thờ ở xứ Bountiful thì có thể như thế nào nhỉ?
De modo que reunirse con ellos nos ayuda a llegar a conocer a Jehová aún mejor (Hebreos 10:24, 25).
Vì thế việc nhóm lại với các Nhân Chứng càng giúp chúng ta tìm hiểu Đức Giê-hô-va rõ hơn.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25.
Mientras iba a través de la región debajo del Monte Fuji y dentro de la Provincia de Suruga, planeaba reunirse con el Clan Takeda y otros clanes de Kai y Kozuke al norte.
Khi ông tiếp tục tiến qua vùng dưới chân núi Fuji, vào tỉnh Suruga, ông dự định hội quân với gia tộc Takeda và các gia tộc khác trong các tỉnh Kai và Kozuke về phía Bắc.
Que tiene por delante la perspectiva de reunirse aquí mismo en la Tierra, pero en condiciones muy distintas, con los seres queridos que han muerto.
Bạn có triển vọng gặp lại người thân ngay trên đất này, trong một thế giới khác hẳn ngày nay!
Tenemos que averiguar que es lo que sabe y con quien va a reunirse.
Ta phải tìm hiểu xem còn ai biết chuyện này và cô ta đã gặp những ai.
Ahora Judas va a reunirse con ellos para llevarlos a donde está Jesús.
Vậy nên bây giờ Giu-đa đi gặp họ để có thể dẫn họ tới bắt Chúa Giê-su.
Una manera de demostrar su fe en el Señor y en Sus promesas es orar con el fin de fijar una fecha en la cual tener preparada a una persona para reunirse con los misioneros.
Một cách để cho thấy đức tin của các anh chị em nơi Chúa và những lời hứa của Ngài là thành tâm định ra một ngày để chuẩn bị cho một người nào đó gặp những người truyền giáo.
Pudo haber venido a reunirse con alguien.
Cô ta có thể gặp bất kì ai.
"Este tipo tiene que firmar tratados y reunirse con dignatarios extranjeros".
Ông ấy sẽ phải kí hiệp định quốc tế, gặp quan chức nước ngoài.
Algún tiempo después, mi abuelo se sentía ansioso por volver a casa para reunirse con su hijo de 2 años, Donovan, y su esposa, Phyllis, que esperaba un segundo hijo, el que sería nuestro padre, Frank.
Sau đó, ông tôi nôn nóng trở về nhà với đứa con trai hai tuổi là Donovan và vợ là Phyllis, đang mang thai đứa con thứ hai, tức là cha của chúng tôi, Frank.
Podrán reunirse con sus familias.
Các người có thể trở về với gia đình.
Silverchair volvió a reunirse en los conciertos de Wave Aid en el año 2005, y en 2007 hicieron la gira Across the Great Divide con Powderfinger.
Silverchair đã được đoàn tụ tại buổi hòa nhạc viện trợ sóng năm 2005, và trong năm 2007, họ chơi Trên khắp các tour du lịch Great Divide với cùng thời Powderfinger.
¿Cómo se sentiría si supiese que iba a poder reunirse de nuevo, aquí mismo en la Tierra y bajo condiciones inmejorables, con sus seres queridos que han muerto?
Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi biết được bạn có thể gặp lại những người thân đã chết và gặp lại ngay trên đất này trong những tình trạng hoàn hảo?
El hermano seleccionado para ofrecer el discurso de boda debe reunirse previamente con los novios, para asesorarles y asegurarse de que no hay ningún impedimento moral o legal con relación a la boda, y si después se va a celebrar una reunión social, dar su conformidad.
Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó.
Nuestro padre todavía estaba en el ejército, pero él y mi madre habían acordado que si alguna vez llegaban a separarse durante la guerra, intentarían reunirse en el pueblo natal de mis abuelos.
Cha của chúng tôi vẫn còn ở trong quân ngũ, nhưng ông và Mẹ tôi đã thỏa thuận rằng nếu họ có bị chia ly trong thời chiến, thì họ cũng sẽ cố gắng đoàn tụ ở quê của ông bà nội tôi.
Por ello, le invitamos cordialmente a reunirse con los testigos de Jehová para rememorar la muerte de Jesús.
Vậy thì chúng tôi nồng nhiệt mời bạn cùng đến nhóm với Nhân Chứng Giê-hô-va để dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Sobre todo aquí en Washington, si uno dice de reunirse a desayunar, si uno dice "¿Qué les parece a las ocho?"
Nhất là ở đây, tại Washington, nếu các bạn muốn sắp xếp một cuộc hẹn vào bữa sáng và các bạn nói rằng "Tám giờ sáng được không anh?"
Tiempo de reunirse con la familia
Gắn bó với gia đình
¡Qué importante es, pues, que todos los cristianos dedicados den una sincera bienvenida a los que comienzan a reunirse con ellos!
Vậy thật quan trọng biết bao khi tất cả tín đồ Đấng Christ đã dâng mình, chân thành tiếp đón những người mới đến kết hợp với chúng ta!
Estarán examinando evidencia recolectada en casa de un terrorista que planeaba reunirse con un experto en municiones.
Các bạn sẽ xem xét chứng cứ thu nhặt từ nhà của tên khủng bố quốc nội. Tên này sắp đi gặp một chuyên gia vũ khí.
El pueblo de Alma fue librado de las manos de los lamanitas y regresaron a salvo para reunirse con el pueblo de Zarahemla.
Dân của An Ma được giải thoát khỏi bàn tay của dân La Man và an toàn trở lại đoàn tụ với dân Gia Ra Hem La.
Sin embargo, Robert dejó de llamar después de reunirse con Marta e Ignazio y la OMS piensa que él los traicionó.
Tuy nhiên, Robert đã ngừng liên lạc với Elizabeth sau khi gặp Marta và Ignazio, nên WHO lo ngại rằng ông đã phản bội họ và hợp tác với Zobrist để phát tán dịch bệnh.
Esta familia de veras ama a Jehová y hace todo cuanto puede por reunirse con la congregación.
Gia đình này hết lòng yêu mến Đức Giê-hô-va và cố gắng hết sức kết hợp với hội thánh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reunirse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.