reunir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reunir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reunir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reunir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tham gia, tụ tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reunir

tham gia

verb

Bien, quizás me reúna con ellos alguna vez
Well, có lẽ anh cũng phải tham gia với họ.

tụ tập

verb

La gente de la aldea que se reunió en la playa estuvo siempre en silencio.
Người dân trong làng tụ tập trên bãi biển đã luôn im lặng.

Xem thêm ví dụ

Comenzó a reunir y equipar nuevamente un ejército de cruzada.
Ông bắt đầu huy động và vũ trang một đạo quân Thập tự mới.
Nosotros resucitaremos de la muerte y nuestro espíritu se reunirá con nuestro cuerpo.
Chúng ta sẽ được phục sinh từ cõi chết và linh hồn chúng ta sẽ tái hợp với thể xác.
La obra misional y la obra de historia familiar y del templo son aspectos complementarios y relacionados de la gran obra “de reunir todas las cosas en Cristo, en la dispensación del cumplimiento de los tiempos, tanto las que están en los cielos, como las que están en la tierra” (Efesios 1:10).
Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10).
El reunir “las cosas que están en los cielos”, es decir, a los que estarían con Cristo en su Reino celestial, se efectuó primero de entre los judíos, luego de los samaritanos y finalmente de los gentiles.
Việc hội-hiệp “muôn vật ở trên trời”, tức lựa chọn những người sẽ được trị-vì cùng với Đấng Christ trong Nước Trời, đã bắt đầu từ trong dân Do-thái, sau đó từ trong dân Sa-ma-ri, rồi tới các dân ngoại.
Y en el proceso, derrumbarás a esa pequeña familia perfecta que tanto luchaste por reunir.
Ngươi đã tự làm rồi. ngươi sẽ làm sụp đổ cái gia đình bé nhỏ hoàn hảo ngươi đã kì công hợp nhất.
(Daniel 2:44) Para mostrar esto, Su Palabra nos dice que él se propuso “reunir todas las cosas de nuevo en el Cristo, las cosas que están en los cielos y las cosas que están sobre la tierra.”
Kinh-thánh tiết lộ điều này khi nói rằng Ngài có ý định “hội-hiệp muôn vật lại trong đấng Christ, cả vật trên trời và vật ở dưới đất” (Ê-phê-sô 1:10).
Fue el primer gran artífice de la rehabilitación de su hermano, y dedicaría todo su tiempo, toda su energía y toda su fortuna para reunir en torno a sí un movimiento cada vez más poderoso para la revisión del caso de diciembre de 1894, a pesar de las dificultades de la tarea: «Después de la degradación, el vacío se hizo en torno nuestro.
Ông là người tiên phong đòi phục hồi danh dự cho em mình, vận dụng toàn bộ thời gian, sức lực và tài sản để tập hợp quanh mình một phong trào ngày càng mạnh mẽ đòi việc tái thẩm cho phiên tòa tháng 12 năm 1894, bất chấp những kó khăn: « Sau sự bãi chức , sự trống rỗng bao trùm lấy chúng tôi.
11 El superintendente de servicio se reunirá con el hermano encargado de los territorios para organizar la predicación de aquellos que se visitan con menos frecuencia.
11 Anh giám thị công tác sẽ họp với anh phụ trách phân phối khu vực rao giảng để sắp đặt rao giảng những khu vực nào không được thường xuyên viếng thăm.
Lawton se reunirá con su nuevo empleador a las 8 pm.
Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.
Él ha de reuniros para el día indubitable de la Resurrección.
Huyện Vĩnh Ninh: ngày nay là huyện Vĩnh Lộc.
El objetivo del juego es reunir recursos mientras entrena un ejército para defender la base del jugador y atacar a los enemigos del jugador.
Mục tiêu của game là thu thập tài nguyên, trong khi đào tạo một đội quân để bảo vệ căn cứ của người chơi và tấn công kẻ thù.
Solo tenemos que reunir los $ 20.000 para la inscripción.
Chúng ta chỉ cần trả 20,000 tiền đăng ký
El proceso de reunir luz espiritual es una búsqueda de toda la vida.
Tiến trình thu góp ánh sáng thuộc linh là một nhiệm vụ suốt đời.
Tengo un poco de experiencia en la cuestión en casa de cómo se intenta reunir a dos pueblos que, francamente, no han tenido mucho en común en el pasado.
Tôi có một kinh nghiệm về việc này ở quê nhà trong việc cố gắng hàn gắn hai phía những người trong quá khứ không có điểm gì chung cả.
Por favor, informa al Santo Padre de que tú y Salviati deberíais reunir al ejército más grande que podáis hallar... Porque la única manera en la que pondréis un pie en Pisa es si estoy muerto y enterrado.
Xin ngài, báo lại với Đức Thánh Cha rằng ngài và Salviati sẽ phải xây dựng quân đội cho lớn mạnh đến hết mức... bởi vì chỉ có một cách ngài đặt chân lên được đất Pisa là phải bước qua xác của ta.
Poco después de volver a casa, papá vendió su máquina fotográfica de placas y la pulsera de oro de mi madre a fin de reunir dinero para asistir a la asamblea de distrito.
Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị.
Y es el momento de empezar a pensar en ello, incluso si la razón por la que nos ponemos a analizarlo es para reunir argumentos sobre por qué no deberíamos hacerlo.
Và đến lúc bắt đầu nghĩ về nó, cho dù nếu lý do chúng ta suy nghĩ về nó là xây dựng luận cứ cho lý do tại sao chúng ta không nên làm điều đó.
Para zanjar esta cuestión, el profeta de Jehová insta al rey Acab a reunir a todo Israel en el monte Carmelo junto con los 450 profetas de Baal y 400 profetas del poste sagrado.
Để giải quyết cuộc tranh chấp, nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va giục Vua A-háp nhóm tất cả dân Y-sơ-ra-ên tại Núi Cạt-mên cùng với 450 nhà tiên tri thờ Ba-anh và 400 nhà tiên tri thờ trụ thánh.
Reuniré al equipo.
Tôi sẽ tập hợp một đội.
¿Te reunirás con nosotros en el aeródromo?
Anh sẽ gặp bọn em ở đường băng, đúng không?
Logré reunir gente realmente buena, personas que comparten mi pasión por la ciencia y el servicio a la sociedad y no ciencia y servicio para hacer carrera.
Tôi có thể triệu tập được những người thực sự giỏi, những người cùng chia sẻ đam mê với tôi về khoa học và phục vụ cho xã hôi, không có khoa học và dịch vụ dành cho nghề nghiệp.
Y tenía que hacerlo porque había que reunir el dinero.
Và tôi phải làm thế bởi vì tôi phải đi quyên tiền.
Reuniré a todos y nos encontramos en la entrada sur, ¿de acuerdo?
Tôi sẽ tập trung mọi người ở các cửa... ở phía bắc toà nhà.
“Es según su beneplácito [...] reunir todas las cosas de nuevo en el Cristo, las cosas en los cielos y las cosas en la tierra.” (EFESIOS 1:9, 10.)
“Theo ý định mà Ngài đã tự lập-thành trước trong lòng nhơn-từ Ngài... hội hiệp [“thu nhóm”, NW] muôn vật lại trong Đấng Christ, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê-PHÊ-SÔ 1:9, 10).
Entonces puede reunir todas estas características en un mapa, como se ve detrás de mí.
Và sau đó nó có thể tập hợp những đặc điểm đó lên trên bản đồ, như cái các bạn thấy phía sau tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reunir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.