rezar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rezar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rezar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cầu nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rezar

cầu nguyện

verb

He rezado por que llegara este momento durante mucho tiempo.
Ta đã cầu nguyện để có ngày này từ rất lâu rồi.

Xem thêm ví dụ

No se debe rezar por la vida.
Anh không nên cầu nguyện cho sinh mệnh của mình.
Rezaré por él.
Tôi sẽ cầu nguyện cho anh ta.
Y créanme, estoy muy agradecida de ser esa persona, porque toda esa cosa de "Comer, Rezar, Amar" fue un gran descanso para mí.
Và tin tôi đi, tôi vô cùng biết ơn khi được trở thành con người đó. bởi vì quyển sách "Ăn, Cầu nguyện, Yêu" là cú đột phá.
Rezaré para volver a verte.
Và ta cầu nguyện rằng ta sẽ được gặp lại nàng.
Para rezar como quiera.
Để con có thể cầu nguyện bất cứ gì con muốn.
Ahora debemos rezar para que esta chica regrese ilesa.
Bây giờ mình phải cầu nguyện cho cô bé này quay về nguyên lành.
Mejor nos ponemos a rezar.
Chúng ta nên cầu nguyện đi là vừa.
Puedes rezar, si lo deseas.
Cứ thoải mái.
Tu mamá rezará por ti.
Mẹ sẽ cầu nguyện cho con.
Para eso debéis rezar vosotros.
Cái đó thì các anh phải tự cầu nguyện.
Entonces moriré y rezaré por encontrarla en la siguiente.
Vậy con sẽ tìm đến thần Chết và cầu xin được ở bên cô ấy ở kiếp sau.
Tanto en Oriente como en Occidente, la gente utiliza estos pequeños altares domésticos para rezar, meditar y hacer ofrendas.
Đây là những bàn thờ nhỏ để họ cầu nguyện, ngồi thiền hoặc cúng bái.
Rezare por ella.
Tôi sẽ cầu nguyện cho cô ấy.
¿No puede rezar una oración por mí?
Cha có lời cầu kinh nào không?
Cada vez, se encuentra con un hombre que no viene a rezar.
Mỗi lần đến, anh ta đều gặp một người đàn ông người không đến giáo đường để cầu nguyện.
Y la solución política de Perry fue pedirle a la gente de Texas que rezara por lluvia.
Và giải pháp của Perry là yêu cầu nguời dân bang Texas cầu trời cho mưa xuống.
Entonces, obligó a su hija, la archiduquesa María Josefa, a rezar con ella en la cripta imperial, al lado de la tumba no cerrada de la nuera.
Maria Theresia sau đó buộc con gái của bà, Nữ Đại Công tước Maria Josepha, cầu nguyện cùng mình trong Imperial Crypt kế bên lăng mộ của Hoàng hậu Maria Josepha.
Es un lugar... donde la gente va a predicar..., rezar... y... protestar.
Đó là nơi người ta đến để giảng, cầu nguyện và phản kháng.
Mis mexicanos no hacen mas que rezar por la independencia.
Bọn chúng xúi giục công nhân của tôi nằm dài ra cầu nguyện cho độc lập.
Cuando rompía el alba, nuestra madre nos despertaba para rezar el rosario.
Khi mới bình minh, mẹ đánh thức chúng tôi dậy cầu kinh rôze.
Se puede rezar aquí también.
Ở đây cũng có thể cầu nguyện đấy.
Nadie lamentará mi muerte, nadie rezará por mi alma.
Sẽ không ai thương khóc tôi, không ai cầu nguyện cho tôi.
Pero tienes que ayudarme a rezar.
Nhưng Cha phải giúp con cầu nguyện, Cha.
A las seis de la tarde, los mayores se juntaban a rezar en una lengua que pocos, si acaso alguno, entendía.
Vào lúc sáu giờ chiều, các vị sư già tụ họp lại để cầu nguyện, dùng một thứ ngôn ngữ mà ít người, hoặc không ai, hiểu được.
Estos mecanismos hacían sonar una campanilla para avisar a un monje que debía llamar a los otros a rezar.
Những đồng hồ này đánh một tiếng chuông để nhắc một thầy dòng gọi các thầy khác đi cầu nguyện.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.