revuelta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revuelta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revuelta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ revuelta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nổi dậy, khởi nghĩa, cuộc nổi dậy, cuộc nổi loạn, nổi loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revuelta

nổi dậy

(insurgency)

khởi nghĩa

(uprising)

cuộc nổi dậy

(uprising)

cuộc nổi loạn

(riot)

nổi loạn

(riot)

Xem thêm ví dụ

1936: en Palestina se inicia la revuelta árabe en Palestina contra los británicos, que durará tres años.
Năm 1936, người Ả Rập Palestine bắt đầu một ba năm cuộc nổi dậy.
A su regreso a Kōbe el 12 de febrero, Hayashi se encontró con el general Yamagata Aritomo y con Itō Hirobumi, donde se decidió que la Armada Imperial Japonesa tenía que ser mandada a Kagoshima para prevenir que la revuelta se esparciera a otras áreas del país simpatizantes con Saigō.
Khi trở về Kobe ngày 12 tháng 2, Hayashi gặp Tướng quân Yamagata Aritomo và Ito Hirobumi, và họ quyết định rằng cần phải cử Lục quân Đế quốc Nhật Bản đến Kagoshima để đề phòng cuộc nổi dậy lan rộng sang các vùng quê có cảm tính với Saigō khác.
Lo tienes tan revuelto como el nido de un pájaro.
Nó trông như cái tổ chim vậy!
Se acuñaron nuevas monedas con la inscripción Año 1 a Año 5 de la revuelta”.
Những đồng bạc cắc mới ra có khắc chữ Năm thứ nhất đến Năm thứ năm của cuộc nổi dậy”.
¿Pensaron que ahora Jesús manifestaría el mismo espíritu que los césares romanos, célebres por silenciar cualquier protesta y aplastar las revueltas?
Họ có nghĩ rằng giờ đây Chúa Giê-su sẽ biểu lộ tinh thần như các hoàng đế La Mã, nổi tiếng thẳng tay dập tắt những cuộc nổi loạn hoặc chống đối không?
En agosto de 1918, luego de las llamadas "Revueltas del arroz" (Kome Soudou), que se produjeron en más de cien ciudades y pueblos en protesta por la falta de comida y las prácticas especulativas de los mayoristas, el gobierno japonés se vio forzado a crear nuevas instituciones para distribuir los alimentos, especialmente en las áreas urbanas.
Tháng 8 năm 1918, sau sự kiện được gọi là "Cuộc bạo loạn lúa gạo" (Kome Sōdō), nổ ra tại hơn 100 thành phố và thị trấn để phản đối tình trạng thiếu lương thực và việc đầu cơ của các nhà bán buôn, chính phủ Nhật Bản buộc phải tạo ra tổ chức mới cho việc quản lý phân phối thực phẩm, đặc biệt là ở các khu vực đô thị.
En 1621, el Elector Palatino Federico V fue puesto bajo bano imperial por su papel en la revuelta de Bohemia contra el emperador Fernando II, y la dignidad electoral y territorio del Alto Palatinado fue conferido a su primo leal, Duque Maximiliano I de Baviera.
Năm 1621, Đại tuyển hầu Palatine Frederick V bị đặt dưới lệnh cấm của đế quốc trong cuộc nổi dậy của người Hồi giáo chống lại Hoàng đế Ferdinand II, và phẩm giá bầu cử và lãnh thổ của Thượng Pfalz được trao cho người anh em trung thành của ông, Công tước Maximilian I của Bayern.
La revuelta judía contra los romanos ocasionó la destrucción de Jerusalén en el año 70.
Cuộc nổi dậy của người Do Thái chống La Mã dẫn đến việc thành Giê-ru-sa-lem bị sụp đổ vào năm 70 CN.
Está un poco revuelto.
Họ đã làm đảo lộn vài thứ.
En 1525 Thomas Münzer encabezó una revuelta de los campesinos alemanes porque en una visión había contemplado a los ángeles afilando las hoces para lo que según él sería una gran siega.
Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn.
El rey Felipe de España ve la revuelta católica en Irlanda...
Vua Philip của Tây Ban Nha đã nhìn thấy cuộc nổi dậy của Công giáo ở Ai-len như là một điểm yếu của chúng ta.
Cuando David regresó al trono tras fracasar la revuelta liderada por su hijo, Simeí fue uno de los primeros en darle la bienvenida y pedirle perdón.
Sau cuộc nổi loạn thất bại của con ông, khi Đa-vít trở về ngôi vua, Si-mê-i là một trong số những người đầu tiên ra đón vua và xin tha thứ.
No hay prisión en la que podamos encarcelar a Sherlock sin que cause... una revuelta a diario.
Không có nhà tù nào mà chúng ta có thể tống Sherlock vào và không gây ra sự náo loạn.
La gente revuelta?
Mấy người nổi loạn hả?
Dos sociólogos señalan que “con la desintegración de la unidad familiar como telón de fondo, es una revuelta contra todo lo que las autoridades representan”.
Hai nhà xã hội học giải thích: “Trong bối cảnh của tình trạng suy sụp trong các đơn vị gia đình, đây là sự nổi loạn chống lại tất cả những gì uy quyền tượng trưng”.
En 1811, José Gervasio Artigas, que se convirtió en el héroe nacional de Uruguay, lanzó una exitosa revuelta contra España, derrotando a las fuerzas españolas el 18 de mayo en la Batalla de Las Piedras.
Năm 1811, José Gervasio Artigas, anh hùng dân tộc của Uruguay, đứng đầu một cuộc cách mạng chống lại Tây Ban Nha, đánh bại họ vào ngày 18 tháng 5 tại trận Las Piedras và ông tuyên bố thành lập liên bang Liga vào năm 1814.
Kim que era un estudiante de la Masan Commercial High School había desaparecido durante las revueltas del 15 de marzo en Masan.
Kim Ju-yul đang là học sinh tại Trường Trung học Thương nghiệp Masan, anh mất tích trong cuộc bạo loạn Masan vào ngày 15 tháng 3.
La revuelta triunfó y Azon murió en la lucha.
Nỗ lực cứu sống anh đã thất bại và anh chết tại hiện trường.
Según Plutarco, Espartaco hizo un trato con piratas cilicios para transportarle a él y a unos 2.000 hombres a Sicilia, donde pretendía incitar una revuelta de esclavos y conseguir refuerzos.
Theo Plutarch, Spartacus đã thỏa thuận với bọn cướp biển Cilician để đưa ông và khoảng 2.000 người của mình tới Sicilia, nơi ông dự định kích động một cuộc nổi dậy của nô lệ và tuyển mộ thêm lực lượng.
Lo ocurrido con las revueltas árabes y en especial en Egipto ha sido muy catártico para mí.
Nhưng điều đã xảy ra trong các cuộc nổi dậy ở Ả rập và điều đã xảy ra ở Ai Cập đặc biệt có tính thanh trừ.
Dado que puede verse que lo que realmente está sucediendo es una reversión del revuelto.
Bởi vì bạn có thể biết rằng điều gì đang xảy ra Đó là quả trứng thì không thể tài nào khuấy được chính nó.
Supongo que si alguna vez hay una revuelta en el que mi línea familiar debiera esconderse, quizá podría hacerme pasar herrero.
Ta chỉ mong có một cuộc nổi dậy và rồi ta sẽ được ẩn mình ở một nơi nào đó để sống cuộc sống của một thợ rèn bình thường.
Tras las revueltas árabes, los movimientos de masas en Pakistán que se han llevado a cabo para reclamar algún tipo de teocracia, no han sido revueltas democráticas.
Các phong trào quần chúng ở Pakistan đã được đưa ra sau sự nổi dậy của Ả rập chủ yếu bởi các tổ chức thừa nhận Chủ nghĩa Thần quyền, hơn là một cuộc nổi dậy vì dân chủ.
Mi tío fue asesinado en una revuelta.
Chú tôi đã bị giết hồi Chiến tranh chớp nhoáng.
Las revueltas internas y las luchas religiosas se extendieron durante todo su reinado, en el que a pesar de todo consiguió ciertos éxitos en las relaciones exteriores.
Các cuộc nổi loạn trong nước và vấn đề chia rẽ tôn giáo đã xảy ra dưới thời ông trị vì, dù vẫn đạt được thành công chừng mực trong các vấn đề đối ngoại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revuelta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.