rey trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rey trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rey trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rey trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vua, quốc vương, Vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rey

vua

noun (Miembro masculino de una Familia Real y gobernante supremo de su nación.)

De todos los reyes, tú eres al que más respeto.
Trong tất cả các vị vua Hy Lạp... tôi kính nể anh nhất.

quốc vương

noun

Vua

noun (pieza de ajedrez)

De todos los reyes, tú eres al que más respeto.
Trong tất cả các vị vua Hy Lạp... tôi kính nể anh nhất.

Xem thêm ví dụ

También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Usaré la corrupción en el corazón de su reino, y tal abundancia de oro me llevará hasta los aposentos del rey, incluso al rey mismo.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
En los siglos siguientes, el pueblo de Israel —así como muchos de sus reyes— pasaron por alto las advertencias divinas.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Yo soy duro, mi esposa se queja y yo digo, ‘Por eso yo soy rey.’
Cung phi Bích Châu buồn lo than thở: "...Nghĩa lớn là vua tôi, ái tình là vợ chồng.
22 Y el rey preguntó a Ammón si era su deseo vivir en esa tierra entre los lamanitas, o sea, entre el pueblo del rey.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
¡ Todo hombre será un rey!
Rồi ai ai cũng sẽ là vua!
Eres el rey Nome.
Ông là Lãnh Chúa Nome.
La Ley de Asentamiento de 1701 designó a la electora Sofía y a su descendencia como la familia real del Reino Unido, una vez que tanto el rey Guillermo III como su cuñada y sucesora, la reina Ana, hubieran muerto.
Bộ luật Hòa giải 1701 của Anh đã chỉ định Nữ tuyển hầu Sophia và con cháu của bà như là thành viên hoàng gia của Liên hiệp Anh, khi cả Vua William III và em dâu và cũng là người kế ngôi ông, Hoàng hậu Anne, qua đời.
Aunque reconocemos que ninguno de nosotros es perfecto, no empleamos ese hecho como excusa para rebajar nuestras expectativas, para vivir por debajo de nuestros privilegios, para demorar el día de nuestro arrepentimiento ni para rehusarnos a llegar a ser mejores, más perfectos y más refinados seguidores de nuestro Maestro y Rey.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Mis hombres dicen también que fuiste tú quien mató al buen Rey Darío en Maratón.
Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon.
Fuera de la cárcel, el país entero estaba en frenesí, algunos me criticaban, otros me apoyaban e incluso recogían firmas en una petición para enviarla al rey y me liberara.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Finalmente, las noticias de la reacción del pueblo llegan a oídos del mismísimo rey.
Tin này nhanh chóng lan đến tai vua.
Algunos de los nefitas querían destituir a Pahorán del asiento judicial y reemplazarlo con un rey.
Một số dân Nê Phi muốn loại bỏ Pha Hô Ran khỏi ghế xét xử và thay thế ông với một nhà vua.
Por consiguiente, en el cumplimiento de la profecía, el enfurecido rey del norte dirige un ataque contra el pueblo de Dios.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
(Lucas 17:21) Esto se debía a que Jesús, a quien Dios había nombrado para ser rey, estaba allí con ellos.
Đó là vì Giê-su, mà Đức Chúa Trời đã phong làm vua, lúc đó đang ở giữa họ.
(Josué 18:1; 1 Samuel 1:3.) Con el tiempo, el rey David propuso que se construyera un edificio permanente.
Với thời gian, vua Đa-vít đề nghị xây một tòa nhà cố định.
La reina rechazó varios de ellos debido a que no se quería marchar sin el rey.
Vương hậu từ chối một vài lần vì không muốn đào thoát mà không có nhà vua.
Era común regalar ejemplares jóvenes a gobernantes y reyes como símbolo de paz y buena voluntad entre naciones.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
Pero la Guerra de las Rosas, como la serie que inspiró, nos muestra que las victorias pueden ser inciertas, con alianzas inestables, y que incluso el poder de los reyes puede ser cambiante como las estaciones.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Quizás podríamos ampliarlo e incluir también a los antiguos reyes.
Có lẽ nên áp dụng cho các Cựu Hoàng nữa.
“Entonces el Rey dirá a los que estén a su derecha: Venid, benditos de mi Padre, heredad el reino preparado para vosotros desde la fundación del mundo.
“Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất.
15 Aunque Jesús ha sido designado Rey de ese Reino, no gobierna solo.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
El Rey que Dios ha nombrado ya está gobernando en medio de sus enemigos (Salmo 110:2).
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
21 Mas de cierto os digo, que vendrá tiempo cuando no tendréis rey ni gobernante, porque yo seré vuestro arey y velaré por vosotros.
21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.
El dinero es el rey.
Tiền là vua!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rey trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.