rezygnacja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rezygnacja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rezygnacja trong Tiếng Ba Lan.

Từ rezygnacja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự từ bỏ, sự bỏ, Văn hóa từ chức, từ chức, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rezygnacja

sự từ bỏ

(renunciation)

sự bỏ

(waiver)

Văn hóa từ chức

(waiver)

từ chức

(resignation)

từ bỏ

(abandonment)

Xem thêm ví dụ

Nie postuluję całkowitej rezygnacji z anatomii.
Ý tôi không phải là chúng ta từ bỏ giải phẫu học hoàn toàn.
Uważam, że Riley, to uosobienie każdego dziecka, a rezygnacja z nauki może przybierać różne formy... Od maturzysty, którego skreślono zanim rozpoczął się rok szkolny po pustą ostatnią ławkę miejskiego gimnazjum.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
21 września 2008 Ehud Olmert złożył oficjalną rezygnację ze stanowiska premiera na ręce prezydenta Szimona Peresa.
Ngày 21 tháng 9 năm 2008, Olmert đệ đơn từ chức lên Tổng thống Shimon Peres.
Jednak po pewnym czasie powoli podjechał wózkiem do innych i z cichą rezygnacją przygotował się na to, by ktoś pomógł mu wstać.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
„Bracia nie chcieli nawet słyszeć o rezygnacji; zapytali, jakiego wsparcia potrzebuję, by móc kontynuować swą służbę”.
Thay vì nhận lời đề nghị của tôi, họ hỏi tôi cần điều cụ thể nào để giúp tôi tiếp tục gánh vác trách nhiệm của mình”.
Nazwał je drobnoziarnistą rezygnacją.
Ông ấy gọi là " từ bỏ tinh tế ".
Składam rezygnację.
Con từ chức Uỷ ban của mình.
W takim razie składam rezygnację.
Rồi Ông sẽ có đơn từ chức của tôi, Thưa ông.
Snuppy - od Seoul National University puppy, stworzony w Południowej Korei przez tego samego człowieka, który złożył rezygnację w niesławie bo twierdził, że sklonował ludzki embrion chociaż tego nie zrobił.
Snuppy là tên tắt cho " chú cún của trường ĐH quốc gia Seoul " ( Seoul National University ) được clone tại Hàn Quốc bởi chính người đàn ông mà vài người trong số các bạn có thể vẫn nhớ là đã phải từ chức một cách nhục nhã vì ông ta tuyên bố rằng ông ta đã tạo ra được phôi nguời sinh sản vô tính, mà thực chất không phải.
Jeśli tego nie zrobisz, będę musiał odstąpić od rezygnacji.
Nếu em không làm vậy, anh sẽ không từ chức nữa.
Victor Ashe - amerykański ambasador w Polsce złożył rezygnację. .
Trần Văn Chương đại sứ Việt Nam tại Hoa Kỳ tuyên bố từ chức.
Zanim więc dokonacie tej niebezpiecznej pod względem duchowym decyzji o odejściu i rezygnacji z tego, co sprawiło, że uzyskaliście świadectwo o przywróconym Kościele Jezusa Chrystusa, zachęcam was, żebyście się zatrzymali i uważnie przemyśleli swoją decyzję.
Vậy, trước khi anh chị em đưa ra sự lựa chọn nguy hiểm về phần thuộc linh để bỏ đi, thì tôi khuyên anh chị em nên ngừng lại và suy nghĩ kỹ trước khi từ bỏ bất cứ điều gì mà trước tiên đã mang anh chị em đến việc có được chứng ngôn của mình về Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô.
Gdy ksiądz nalegał, by unieważnić sporządzoną z nami umowę najmu, prezes zwołał spotkanie i oświadczył zebranym: „Jeśli zerwiecie umowę, składam rezygnację!”.
Khi ông linh mục địa phương khăng khăng đòi hủy hợp đồng của chúng tôi, chủ tịch câu lạc bộ đã họp mặt các thành viên và nói với họ: “Nếu các anh hủy hợp đồng, tôi sẽ từ chức!”.
Bokserzy mają poczucie celu, które uchroni ich od rezygnacji. To tak jakby biedę, szalonego ojca czy kilka rozbojów potraktować jako "wyzwania biznesowe".
"Chiến binh" có mục tiêu rõ ràng giúp họ ngăn được suy nghĩ đầu hàng bản thân, Giả dụ bạn đã vượt qua được nghèo đói, một ông bố tồi và vài lần trộm cắp, bạn sẽ coi, "Những thách thức trong kinh doanh ư?"
W kraju znanym niegdyś z biernej rezygnacji, gdzie, nawet gdy działo się bardzo źle, zaledwie 4% obywateli publicznie wyrażało swoją opinię, dziś 90% zabiera głos. Mówią, że jeśli w ich wspólnocie pojawia się problem, to sami muszą go rozwiązać.
Ở đất nước từng được biết đến bởi sự thoái vị thụ động, nơi, mọi việc tệ đến mức, chỉ 4% dân số bày tỏ ý kiến với công chức nhà nước, ngày nay 90% nói với chúng tôi rằng nếu có vấn đề trong cộng đồng của họ, thì họ có trách nghiệm sửa chữa nó.
Jeśli patriarcha nie sprostał oczekiwaniom władcy, ten mógł go zmusić do rezygnacji lub nakazać synodowi, by pozbawił go urzędu.
Nếu một đại thượng phụ không vừa lòng quốc chủ, quốc chủ có thể ép buộc đại thượng phụ thoái vị hoặc ra lệnh cho một hội đồng tôn giáo truất phế ông.
" Składam rezygnację ".
" Tôi sẽ từ chức. "
Nie potrafiłam sobie wybaczyć tych niezliczonych godzin, które zmarnowałam na negatywne myślenie, czasu spędzonego na obwinianiu się o utracenie małżeństwa, o rezygnację wobec molestowania w dzieciństwie, albo za wybory zawodowe i tak dalej.
Và tôi đã không thể tha thứ cho mình về vô số, vô số thời gian bị đánh mất trong những suy nghĩ bi quan Tất cả thời gian mà tôi trải qua đã đánh gục tôi vì hôn nhân thất bại vì không ngừng bị lạm dụng tình dục khi còn bé và chuyển đổi nghề nghiệp và cái này và cái này và cái này nữa.
To byłoby odrażające i to byłby moment, w którym złożyłbym rezygnację.
Điều đó thật kinh khủng, và đó sẽ là điểm tôi tham gia với tư cách thành viên của mình.
To moja rezygnacja.
Đơn xin từ chức của tôi.
Oszczędna innowacja to nie rezygnacja z potrzeb, ale ulepszanie tego, co się ma.
Phát kiến giá rẻ không dừng lại ở làm được, mà là làm tốt hơn.
Cała ludzkość objęła swoim sercem apokalipsę i pobiegła do niej z radosną rezygnacją.
Toàn thế giới nhiệt thành chào đón sự tận thế và sống phóng túng đến không ngờ.
Skoro tylko dla nas, to głosuję za rezygnacją z niego.
Nếu chỉ cho chúng ta, tôi kiến nghị không tổ chức.
Potykanie się, upadki i czasem chęć rezygnacji z dalszych prób leżą w ludzkiej naturze.
Đó là bản chất của con người để phải vấp ngã, thất bại, và đôi khi muốn bỏ cuộc đua.
Na specjalnym spotkaniu ogłosił swoją rezygnację z tej pierwszej funkcji.
Trong một cuộc họp ở phòng cộng đồng, Miguel thông báo từ chức giáo sĩ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rezygnacja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.