rialzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rialzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rialzo trong Tiếng Ý.

Từ rialzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ cao, sự nâng, sự tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rialzo

chỗ cao

noun

sự nâng

noun

sự tăng

noun

dei Frankenstein di assedi e rialzi
Sự phản tác dụng của sự tăng đột biến các cuộc chiến

Xem thêm ví dụ

Gli investitori sperano di comprarne le azioni a basso prezzo e, una volta che siano in rialzo, di rivenderle per ottenere un profitto.
Những người đầu tư hy vọng mua được với giá thấp và bán lấy lời sau khi giá chứng khoán tăng.
Non appena si allargò l'osservazione agli anni inferiori, si dovettero rivedere le stime al rialzo. si dovettero rivedere le stime al rialzo.
Nên họ phải nâng tỷ lệ bỏ học của bang ngay khi việc theo dõi hoàn tất lên trên 30%.
Si può giocare in borsa al ribasso, come al rialzo.
Em có thể cá cược khi một thị phẩm đang đi xuống, cũng như cá cược khi nó đi lên.
Poi rialzò lo sguardo e disse, "Gli chiederei di perdonarmi di essere stata sua madre e non aver mai saputo cosa accadeva nella sua testa."
Khi ngẩng lên bà nói: "Tôi muốn xin nó tha thứ cho tôi vì tôi làm mẹ mà không bao giờ biết được trong đầu nó nghĩ gì."
Mentre continua a beneficiare di un rialzo nei consensi popolari.
Trong khi ông ấy tiếp tục nâng cao được tỉ lệ ủng hộ.
Mia figlia si rialza sempre.
Con gái bố luôn có chỗ dựa.
I nostri leader si buttano in guerre, raccontandosi belle storie su giochi da ragazzi e parate di benvenuto, e poi si tratta di anni di controllo dei danni mortali, dei Frankenstein di assedi e rialzi e di contro-insurrezioni, e ancora una volta, nessun piano di fuga.
Những vị lãnh đạo của chúng ta cứ đâm đầu vào chiến tranh, mơ tưởng về những câu chuyện hạnh phúc về điệu nhảy thưởng bánh và thiên đường chào đón và sau đó là những năm dài kiểm soát những tổn hại chết người, Sự phản tác dụng của sự tăng đột biến các cuộc chiến và các cuộc chống nổi dậy, lại một lần nữa, không có chiến lược rõ ràng.
O preferisci avere un rialzo?
Hay tốt hơn tôi nên tìm cho anh một cái bục?
Appena tocca il terreno, si rialza e corre alla porta della carrozza per togliere il chiavistello e lasciarci uscire.
Vừa rơi mình xuống đất, cậu đứng ngay dậy, lao đến cửa toa và nhấc chốt lên để chúng tôi ra.
Rialzo di una ciambella!
Tao tố bánh donut.
Con qualche piccola contusione, Marilynn si rialzò per ringraziare il suo salvatore, ma non vide nessuno!
Bị bầm chút ít thôi, Marilynn trổi dậy để cám ơn người đã cứu mình—nhưng lại không thấy ai cả!
Non si rialza, Jimmy.
Anh ta không dậy nổi, Jimmy.
Mentre pensate, questo è un modello di qualcosa di simile alla vendita sul mercato azionario in un mercato in rialzo.
Khi bạn suy nghĩ, đây chính là một mô hình đồ chơi giống như việc bán cổ phiếu khi thị trường đang tăng trưởng.
La borsa oggi ha aperto a quattrocento punti, in parte grazie al sorprendente rialzo della Queen Consolidated.
Thị trường hôm nay mở tại 400 điểm một phần nhờ vào cuộc biểu tình bất ngờ của Queen's Consolidated.
Potremmo tenere attivi i titoli primari e aspettare che si rialzi il mercato...
Chúng ta vẫn có thể duy trì số ban đầu... và chờ xem có gì đó tiến triển hơn.
Harry si rialzò in piedi e si avvicinò alla finestra, accanto al messaggio scritto sulla parete.
Harry đứng dậy chạy tới gần cánh cửa sổ bên cái thông điệp viết trên tường.
Ha iniziato dicendo: “Troy, Austen vuole che ti rialzi — il che comprende anche tornare sul campo di basket — quindi ogni mattina alle 5:15 sarò qui.
Anh ấy bắt đầu bằng cách nói: “Anh Troy, Austen muốn anh phải tiếp tục—kể cả trên sân bóng rổ—vì vậy tôi sẽ đến đây mỗi buổi sáng vào lúc 5 giờ 15.
Rialzo di 100 dollari.
Và tôi tăng thêm 100 đô nữa.
E imparerà che questa vita colpisce forte in faccia, aspettando che ti rialzi solo per poterti calciare nello stomaco.
Và con sẽ học rằng cuộc sống này sẽ tát vào mặt con chờ con đứng dậy để có thể đá con vào bụng.
Qualcuno ha fatto in modo che i broker giocassero al rialzo e poi vendessero, perche'sapevano che il Disegno di Legge sarebbe passato e avrebbe tritato la Tritak.
Ai đó để các môi giới tăng giá và sau đó bán giá cao, bởi vì họ biết rằng dự luật sẽ được thông qua và giết chết Tritak.
Quando si rialza? "
Khi nào nó đứng dậy được? "
Così come si rialza dal primo inchino dice: "Mio signore, sono così felice di vederti ma dove sei stato negli ultimi 12 anni?
Lạy xong lần đầu và ngẩng lên, ngài nói "Đức Phật, con vui sướng được gặp ngài, nhưng ngài đã ở đâu trong 12 năm qua?
Il commissario, che fino allora aveva tenuto la testa abbassata sulle carte, la rialzò per vedere con chi avesse a fare.
Viên cảnh sát này cho tới lúc đó vẫn cắm cúi vào đống giấy tờ, bây giờ mới ngẩng đầu lên xem phải làm việc với ai.
Poi rialzò lo sguardo e disse,
Khi ngẩng lên bà nói:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rialzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.