rib trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rib trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rib trong Tiếng Anh.

Từ rib trong Tiếng Anh có các nghĩa là xương sườn, sườn, gọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rib

xương sườn

noun (curved bone)

One of them said he had at least two broken ribs .
Một người nói rằng anh ta có ít nhất hai cái xương sườn bị gãy .

sườn

verb

And I won't be coming in for ribs anymore.
Và tôi sẽ không đến ăn sườn nữa đâu.

gọng

noun

Baleen was fashioned into things such as corset stays, buggy whips, and umbrella ribs.
Tấm sừng hàm được dùng để chế vật dụng như áo nịt bụng, roi quất ngựa và gọng dù.

Xem thêm ví dụ

I would like the grilled rib steak with 6 pieces of lemon chicken, actually 8 pieces.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
Is it really believable that God formed Adam from dust and Eve from one of Adam’s ribs?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
He later told a freelance reporter that the police beat him and kicked him in the face and ribs when they arrested him.
Sau đó anh kể với một nhà báo tự do rằng công an đã đánh và đá vào mặt và mạng sườn anh trong quá trình bắt giữ.
That and probably a broken rib.
Và có lẽ bị gãy xương sườn.
The next rib drives into your lungs.
Cái xương sườn tiếp theo sẽ đâm vào phổi mày đấy.
And I won't be coming in for ribs anymore.
Và tôi sẽ không đến ăn sườn nữa đâu.
Right rib bone is missing.
Xương sườn phải bị mất.
Then your companion will dig you in the ribs and say, "Wake up!
Sẽ còn tệ hơn nữa khi cô bạn gái đi cùng huých vào xương sườn của bạn và gọi "Dậy đi!
The forest cobra has long cervical ribs capable of expansion to form a long, wedge shaped hood when threatened.
Rắn hổ mang rừng rậm có xương sườn cổ dài, có khả năng mở rộng để phồng ra phần mang cổ dài, nhọn khi bị đe dọa.
Boy meets girl, boy falls in love, girl elbows boy in the ribs.
Con trai gặp con gái con trai yêu và 2 đứa khoác tay.
Between the fourth and fifth rib.
Giữa xương sườn thứ tư và thứ năm.
Akhenaten wearied of Rib-Hadda's constant correspondences and once told Rib-Hadda: "You are the one that writes to me more than all the (other) mayors" or Egyptian vassals in EA 124.
Mệt mỏi vì phải nhận những bức thư liên tiếp đến từ Rib-Hadda, Akhenaten đã từng nói với Rib-Hadda rằng: "Nhà ngươi là người viết thư cho ta nhiều hơn tất cả các thị trưởng khác" hoặc là các chư hầu Ai Cập trong bức thư EA 124.
They broke his ribs and his jaw, and split open his forehead: nothing out of the ordinary.
Chúng đã làm gãy xương sườn và hàm anh, làm vỡ toạc trán anh, chỉ là chuyện thường ngày
From the hospital came reports of victims suffering fractures of ribs, heads, arms and legs.
Bệnh viện cho hay số nạn nhân nhập viện chủ yếu là do gãy xương sườn, vỡ đầu, gãy tay chân.
Natural selection also explains pleasures -- sexual pleasure, our liking for sweet, fat and proteins, which in turn explains a lot of popular foods, from ripe fruits through chocolate malts and barbecued ribs.
Chọn lọc tự nhiên cũng giải thích cho sự yêu thích -- hấp dẫn giới tính, sở thích đồ ngọt, béo và đồ đạm, điều đó quay trở lại giải thích cho nhiều thức ăn phổ biến, từ trái cây chín cho đến sô cô la và thịt sườn nướng.
The ribs are done in, like, 10.
Sườn chín rồi, cỡ 10 phút.
2 Using material from Adam’s rib, God also molded a complement and helper for man —woman.
2 Dùng những chất lấy từ xương sườn của A-đam, Đức Chúa Trời cũng nắn ra một người bổ túc và giúp đỡ người nam, đó là người nữ.
I didn't break his ribs.
Mình không đánh gẫy xương sườn hắn.
You broke my freaking rib, you maniac son of a bitch.
Mày làm gãy xương sườn tao rồi, thằng chó chết điên khùng.
He anesthetized Adam, extracted one of his ribs, and built it into a woman, ‘bone of Adam’s bones and flesh of his flesh.’
Ngài làm cho A-đam ngủ mê, rút một xương sườn khỏi người và từ đó tạo ra một người nữ, ‘xương bởi xương của A-đam, thịt bởi thịt ông mà ra’.
The ribs are well-sprung with a strong, sloping back.
Các xương sườn căng cứng với một cái lưng khỏe và dốc.
Since the number three at times symbolizes intensity, the three ribs may also emphasize the symbolic bear’s greed for conquest.
Vì thỉnh thoảng con số ba tượng trưng cho sự gây cấn, nên ba chiếc xương sườn có thể nhấn mạnh đến tham vọng chinh phục của con gấu tượng trưng.
She lifted up her right arm and used her left hand to motion to the muscles wrapping around her right rib cage.
Cô nhấc tay phải lên và dùng tay trái lên để chỉ vào khối cơ bao quanh khung xương sườn bên phải của cô.
Abdi-Ashirta (14th century BC) was the ruler of Amurru who was in conflict with King Rib-Hadda of Byblos.
Abdi-Ashirta (thế kỷ thứ 14 TCN) là một người cai trị của Amurru, ông đã có xung đột với vua Rib-Hadda của Byblos.
Largely because of their failure to recognize and apply the guidance of the Originator of marriage —the One who “proceeded to build the rib that he had taken from the man into a woman and to bring her to the man.” —Genesis 2:21-24.
Chủ yếu là vì họ không biết và không áp dụng sự hướng dẫn của Đấng sáng lập hôn nhân—Đấng “dùng xương sườn đã lấy nơi A-đam làm nên một người nữ, đưa đến cùng A-đam”.—Sáng-thế Ký 2:21-24.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rib trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.