ribbon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ribbon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ribbon trong Tiếng Anh.

Từ ribbon trong Tiếng Anh có các nghĩa là băng, dải, mảnh, Dải băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ribbon

băng

noun

Soran is trying to get back to the ribbon.
Bà ấy nói rằng Soran đã cố gắng để được quay trở lại dải băng.

dải

verb

Soran is trying to get back to the ribbon.
Bà ấy nói rằng Soran đã cố gắng để được quay trở lại dải băng.

mảnh

verb (long, narrow strip of material)

You're carrying in your left pocket a red ribbon sprayed with her scent.
Anh giữ trong túi áo trái... 1 mảnh nơ đỏ có mùi hương của cô ta.

Dải băng

(The part of the Microsoft Office user interface above the main work area that presents commands and options to the user. The Ribbon replaced menus and toolbars starting in the 2007 Microsoft Office system.)

The ribbon will be here in a minute.
Dải băng sẽ tới đây trong 1 phút nữa.

Xem thêm ví dụ

In 2005, two SFUSD schools were recognized by the federal government as No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools.
Năm 2005, hai trường SFUSD đã được công nhận bởi Chính phủ liên bang là No Child Left Behind Blue-Ribbon Schools. ^ a ă Educational Demographics Unit (2011).
The ribbon eel can easily be recognised by its expanded anterior nostrils.
Cá lịch long có thể dễ dàng được nhận ra bởi trước lỗ mũi mở rộng của nó.
The length of Yuri's hair and the addition of a green ribbon were decided from production committee meetings.
Tóc của Yuri có buộc thêm một chiếc màu xanh, đó là kết quả từ các cuộc họp của hội đồng sản xuất.
"The World's Richest Family From Purple Ribbon Entertainment".
Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2013. ^ “The World’s Richest Family From Purple Ribbon Entertainment”.
While putting on the obi, especially when without assistance, there is a need for several additional temporary ribbons.
Khi đeo obi, đặc biệt khi không có sự hỗ trợ, cần bổ sung thêm một số dây băng tạm thời.
All of the Alpine part of I-8 opened on May 22, 1969, after a ribbon-cutting ceremony; yet the Viejas Grade segment was now projected to be completed by 1972.
Tất cả đoạn qua Alpine của I-8 được mở vào ngày 22 tháng 5 năm 1969, sau một buổi lễ cắt băng khánh thành; Tuy nhiên, phân khúc Viejas Grade đã được dự kiến hoàn thành vào năm 1972.
In mid-2006, the group performed the musical Ribbon no Kishi.
Trong giữa năm 2006, nhóm thực hiện một chương trình ca nhạc mang tên "Ribbon no Kishi".
As you complete the value experiences and value project for each Young Women value, you will receive an emblem and a scripture ribbon.
Khi hoàn tất những kinh nghiệm giá trị và dự án giá trị cho mỗi giá trị đạo đức của Hội Thiếu Nữ, em sẽ nhận được một huy hiệu và một dải ruy băng dùng cho quyển thánh thư.
In 1987, Black Ribbon Day protests spread to the Baltic countries, culminating in the Baltic Way in 1989, a historic event during the revolutions of 1989, in which two million people joined their hands to form a human chain, to protest against the continued Soviet occupation.
Vào năm 1987, các cuộc phản đối của Ngày dải băng Đen lan sang các nước Baltic, đưa tới điểm cao là Con đường Baltic vào năm 1989, một biến cố lịch sử của các cuộc cách mạng năm 1989, trong đó 2 triệu người nắm tay hình thành một chuỗi người, để phản đối lại việc Liên Xô tiếp tục chiếm đóng.
And the ribbon-cutting ceremony at the end of the summer when they have built the farmers' market and it's open to the public -- that's the final exam.
Và buổi lễ cắt băng khánh thành ở cuối mùa hè khi khu chợ đã được xây dựng và mở cửa cho công chúng, đó là kỳ thi cuối kỳ.
And we will be cutting the ribbon on this, the first phase, this December.
Và chúng tôi sẽ cắt băng khánh thành giai đoạn đầu tiên, vào tháng 12 này.
The state emblem also went through a series of changes between 1935 and 1957 as new soviet republics were added or created, this can be noted by the number of "ribbons" wrapped around the wheat sheaves.
Biểu tượng nhà nước cũng đã trải qua một loạt các thay đổi giữa năm 1935 và 1957 khi các nước cộng hòa mới được thêm vào hoặc tạo ra, điều này có thể được ghi nhận bởi số lượng "dải ruy băng" quấn quanh những chiếc rán lúa mì.
Office 2010 does allow user customization of the ribbon out of the box.
Office 2010 cho phép người sử dụng tuỳ biến của ribbon ra ngoài hộp.
All that is left is this red ribbon!
Chỉ còn lại chiếc khăn màu đỏ này thôi!
Medals, Ribbons.
Huy chương, Ruy-băng.
Microsoft Project 2010 adds ribbons to its user interface.
Microsoft Project 2010 sử dụng giao diện Ribbon.
1 . Hidden Ribbon
1 . Giao diện ribbon ẩn
Momo, Mina and Tzuyu are rhythmic gymnasts performing with hoop, ball and ribbon, respectively.
Momo, Mina và Tzuyu là những cô nàng thể dục nhịp điệu biểu diễn lần lượt với vành đai, quả cầu, và dây băng.
May you grow new teeth... and new skin... and throw away these stupid ribbons you wear to hide your neck.
Cầu cho em mọc răng mới và da mới và quăng bỏ dải ruy-băng ngu ngốc mà em đeo để che cái cổ này.
In 1987, Go Seigen was awarded the Grand Cordon of the Order of the Rising Sun, 3rd Class, Gold Rays with Neck Ribbon, for his lifetime contributions to Go.
Năm 1987, Go Seigen được trao danh hiệu Grand Cordon của Huân chương Mặt trời mọc, Đệ tam phẩm, Gold Rays with Neck Ribbon, cho những đóng góp suốt đời của mình cho bộ môn cờ vây.
You're wearing the ribbon.
Anh cũng đeo băng kìa.
If you have forgiven me , please tie a white ribbon to the tree by the fence .
Nếu bố tha thứ cho con thì xin bố hãy cột một dải ru-băng trắng trên cây gần bên hàng rào bố nhé .
In 239, "the queen of Wa" sent envoys to Wei; in 240, they returned "charged with an Imperial rescript and a seal and ribbon;" and in 243, "the ruler of Wa again sent high officers as envoys with tribute" (tr.
Năm 239, "Nữ vương nước Oa" cử sứ thần đến nước Ngụy; năm 240, họ trở về "với một sắc dụ cùng ấn và dải lụa "; vă năm 243, "Vương nước Oa lại cử một vị trong thần làm sứ giả triều cống " (tr.
Thermal rewrite print process In contrast to the majority of other card printers, in the thermal rewrite process the card is not personalized through the use of a color ribbon, but by activating a thermal sensitive foil within the card itself.
Ngược lại phần lớn các máy in thẻ khác, trong quá trình ghi lại thẻ không được cá nhân hoá thông qua việc sử dụng một dải ruy băng màu sắc, nhưng bằng cách kích hoạt một lá nhiệt nhạy cảm trong chính các.
Reserve Service Ribbon: Awarded for 4000 hours of service as a Reserve Police officer.
Reserve Service Ribbon: Trao cho cảnh sát viên có 4000 giờ phục vụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ribbon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.