rhythmic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rhythmic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rhythmic trong Tiếng Anh.

Từ rhythmic trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nhịp điệu, nhịp nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rhythmic

có nhịp điệu

adjective

nhịp nhàng

adjective

Its rhythmic beauty sometimes moves me to tears.
Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt.

Xem thêm ví dụ

Its rhythmic beauty sometimes moves me to tears.
Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt.
Both singles were added to rhythmic contemporary radio playlists on October 12, 2008; "Single Ladies" was sent to urban contemporary playlists the same day, while "If I Were a Boy" was instead classified for contemporary hit radio.
Cả hai đĩa đơn, "If I Were a Boy" và "Single Ladies" đều được thêm vào danh sách phát của đài rhythmic đương đại ngày 12 tháng 10 năm 2008; "Single Ladies" còn được gửi tới danh sách phát của đài urban đương đại cùng ngày, trong khi "If I Were a Boy" được phân loại cho đài hit đương đại.
It was originally called Fandango but has rhythmic similarities with the Spanish dance form as described in this article, being in a constant 3 4 time with a prominent triplet on the second beat of every bar.
Nguyên thủy nó được gọi tên là Fandango nhưng sở hữu những điểm tương đồng về mặt nhịp điệu với thể loại khiêu vũ bolero của Tây Ban Nha ở chỗ theo nhịp 3/4 và có một liên ba ở phách thứ hai của mỗi ô nhịp.
3 Looking at your audience does not mean simply a rhythmic movement from one side to the other so that no one is missed.
3 Nhìn vào cử tọa không có nghĩa đưa mắt qua lại từ phía bên này phòng rồi sang phía bên kia để nhìn hết mọi người.
He claimed most poetry was written in this older rhythmic structure inherited from the Norman side of the English literary heritage, based on repeating groups of two or three syllables, with the stressed syllable falling in the same place on each repetition.
Ông tuyên bố rằng hầu hết những bài Thơ được viết trong cấu trúc Nhịp truyền thống được kế thừa từ phía vùng Norman của di sản văn học Anh quốc, được dựa trên những nhóm lặp lại của hai hay ba âm tiết, với âm tiết nhấn rớt vào một cùng một chỗ của mỗi nhóm.
It debuted at number 24 on Billboard Rhythmic Songs chart, it moved up eight places to number 16 in its second week on the chart and peaked at number one.
Nó mở đầu tại Billboard Rhythmic Songs tại vị trí thứ 24, nó tăng tám hạng đến vị trí thứ 16 trong tuần thứ hai và gần đây đã đạt đến vị trí thứ sáu.
The metric structure of music includes meter, tempo and all other rhythmic aspects that produce temporal regularity against which the foreground details or durational patterns of the music are projected (Winold 1975, 209-10).
Cấu trúc nhịp trong Âm nhạc bao gồm Nhịp, Nhịp độ và tất cả yếu tố về Điệu cái mà tạo ra những chu kì Nhịp độ mà những yếu tố chính của bản nhạc hay cấu trúc trường độ của âm nhạc trái ngược với nó(Winold 1975, 209-10).
With his exuberant personality, David loved joyful, lively music that was highly rhythmic.
Là người sôi nổi, Đa-vít yêu thích các loại nhạc vui nhộn và sống động.
This album, that contains 14 original songs by the artist, is framed in an experimentation stage, with songs that have rhythmic bases as dissimilar as pop, tango, and bossa nova.
Album này chứa 14 bài hát gốc của nghệ sĩ, được đóng khung trong giai đoạn thử nghiệm, với những bài hát có nền nhịp điệu không giống như pop, tango và bossa nova.
Momo, Mina and Tzuyu are rhythmic gymnasts performing with hoop, ball and ribbon, respectively.
Momo, Mina và Tzuyu là những cô nàng thể dục nhịp điệu biểu diễn lần lượt với vành đai, quả cầu, và dây băng.
Stretching for around 14 miles (23 km) between Cardiff and Porthcawl, the remarkable layers of these cliffs, situated on the Bristol Channel are a rhythmic decimetre scale repetition of limestone and mudstone formed as a late Triassic desert was inundated by the sea.
Trải dài khoảng 14 dặm (23 km) từ Cardiff đến Porthcawl, các lớp đáng chú ý của những vách đá, nằm trên kênh Bristol là lặp đi lặp lại sự xen kẽ giữa một tấc đá vôi và một lớp đá bùn được hình thành từ các sa mạc ở Trias muộn đã bị biển xâm lấn.
Plenty of animals walk rhythmically and hear the sounds of the heartbeat in the womb, but only humans have the ability to be engaged (entrained) in rhythmically coordinated vocalizations and other activities.
Rất nhiều loài động vật bước đi có nhịp điệu và nghe được nhịp tim trong bụng mẹ, nhưng chỉ con người có khả năng bị lôi cuốn trong những âm thanh và những hoạt động được phối hợp nhịp nhàng.
Although those are the official lyrics, a lot of verses are repeated in order to follow the rhythmic composition.
Mặc dù là những lời bài hát chính thức, rất nhiều câu thơ được lặp lại để theo sau các thành phần nhịp điệu.
However, this makes the first definitely identifiable scholar to accept and explain the mensural system to be de Muris, who can be said to have done for it what Garlandia did for the rhythmic modes.
Tuy nhiên, điều này lại khiến cho học giả đầu tiên cho thể định danh đã chấp nhận và giải thích hệ thống đo nhịp là Muris, người có thể nói là đã hoàn thiện những gì Garlandia đã thực hiện đối với nhịp điệu.
After graduation, Shostakovich initially embarked on a dual career as concert pianist and composer, but his dry style of playing was often unappreciated (his American biographer, Laurel Fay, comments on his "emotional restraint" and "riveting rhythmic drive").
Sau khi tốt nghiệp, Shostakovich ban đầu bắt tay vào một sự nghiệp "kép" với tư cách là cả nghệ sĩ piano và cả nhà soạn nhạc nhưng phong cách chơi "khô" của ông thường không được đánh giá cao (người viết tiểu sử cho ông, Laurel Fay, người Mỹ đã bình luận là "gò bó cảm xúc" và "thắt chặt dòng nhịp điệu").
The rhythmic values of the voces organales decreased as the parts multiplied, with the duplum (the part above the tenor) having smaller rhythmic values than the tenor, the triplum (the line above the duplum) having smaller rhythmic values than the duplum, and so on.
Giá trị nhịp của những voces organales giảm xuống khi các phần được nhân lên với duplum (phần trên bè tenor) có giá trị nhịp nhỏ hơn tenor, bè triplum (giọng cao hơn duplum) có giá trị nghịp nhỏ hơn duplum, và cứ thế tiếp tục.
Groups such as the Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrers, Swan Silvertones, Sensational Nightingales and Five Blind Boys of Mississippi introduced even more stylistic freedom to the close harmonies of jubilee style, adding ad libs and using repeated short phrases in the background to maintain a rhythmic base for the innovations of the lead singers.
Các nhóm như Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrirs, Swan Silverstones, Sensational Nightingales, và Five Blind Boys of Mississippi đem đến một cách thể hiện phóng khoáng hơn cho những phối âm đóng của phong cách lễ hội, thêm khoảng trống cho những ngẫu hứng, và sử dụng những phân đoạn ngắn được lặp lại nhiều lần trong nhạc nền để duy trì nhịp điệu căn bản cho những sáng tạo của ca sĩ chính.
Erratic, heavy apnea snoring is not to be confused with the occasional light, rhythmic snoring of many sleepers —the major detriment of which is that others in the same bedroom are kept awake.
Không nên lầm lẫn hiện tượng ngáy to và không đều của người bị hội chứng ngưng thở lúc ngủ với hiện tượng ngáy nhỏ, đều đều của nhiều người. Hiện tượng thứ hai chỉ làm khổ người cùng phòng vì khó ngủ.
Looking at your audience means more than simply making a rhythmic eye movement from one side to the other.
Nhìn cử tọa không có nghĩa là chỉ nhịp nhàng đưa mắt từ bên này sang bên kia.
In contrast to Adele's previous works, the production of 25 incorporated the use of electronic elements and creative rhythmic patterns, with elements of 1980s R&B and organs.
Khác với những tác phẩm trước đây của Adele, phần sản xuất của 25 kết hợp các yếu tố điện tử và mẫu nhịp điệu độc đáo, với các yếu tố của R&B thập niên 1980 và đàn organ.
On November 3, 2008, it was released to rhythmic contemporary and urban contemporary radio stations.
Vào ngày 3 tháng 11 năm 2008, bài hát được gửi đến các đài phát thanh rhythmic contemporary và urban contemporary.
The group stated the album is less pop, "more rhythmic" and has a more mature sound than Better Together.
Nhóm tuyên bố album là ít nhạc pop, "nhịp nhàng hơn" và âm nhạc trưởng thành hơn Better Together.
Most of the surviving notated music of the 13th century uses the rhythmic modes as defined by Garlandia.
Hầu hết những bản nhạc đáng chú ý của thế kỷ 13 còn sống sót tới ngày nay sử dụng ký hiệu nhịp điệu do Garlandia đưa ra.
One common technique is rhythmic auditory stimulation ( RAS ) , which relies on the connections between rhythm and movement .
Một kỹ thuật phổ biến là kích thích thính giác nhịp nhàng ( RAS ) , dựa trên mối quan hệ giữa nhịp điệu và chuyển động .
But because of the reverberation in those rooms like Carnegie Hall, the music had to be maybe a little less rhythmic and a little more textural.
Thế nhưng bởi vì sự dội âm trong những căn phòng như hội trường Carnegie, âm nhạc luôn luôn phải ít nhịp điệu hơn và thêm kết cấu phức tạp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rhythmic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.