ribosoma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ribosoma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ribosoma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ribosoma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ribosome. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ribosoma

ribosome

noun (Parte de la célula dedicada a la síntesis de proteínas)

Xem thêm ví dụ

Una molécula de abrina es capaz de inactivar hasta 1.500 ribosomas por segundo.
Một phân tử abrin sẽ làm cho khoảng 1.500 ribosom bị thụ động trên 1 giây.
Y esta ribosoma, es otra pequeña computadora que ayuda en la traducción de proteínas.
ribosome ở đây là một máy tính nhỏ khác giúp trong việc chuyển đổi các protein.
Los ribosomas, comparables a máquinas automáticas, enlazan los aminoácidos en una secuencia precisa para fabricar una proteína específica.
Các chất này được vận chuyển đến ribosom (5), được ví như những cỗ máy tự động giúp liên kết các a-xít amin theo trình tự chính xác để hình thành một protein đặc thù.
Ribosomas
• Ribosom
Los ribosomas reciben del ADN una lista detallada de instrucciones que les indican qué proteína construir y de qué manera (7).
Từ ADN, ribosom nhận được bản sao các thông tin chi tiết về việc cần tạo ra protein nào và làm sao tạo được (7).
El ARN transporta la información del núcleo a un ribosoma, donde dará las instrucciones para construir una proteína compleja
Mang nhiều thông tin, ARN ra khỏi nhân tế bào và tiến đến một ribosom, nơi mà nó sẽ truyền thông tin về cách tạo ra một protein phức tạp
Luego transcribe ese mensaje a una hoja de papel llamado ARN y lo vuelve a llevar a su mesa, el ribosoma.
Sau đó cô ấy phiên dịch thông tin đó lên một mẩu giấy gọi là RNA và mang nó quay lại quầy, ribosome.
Los ribosomas (3) se tratarán en la sección 2.
Ribosom (3) sẽ được thảo luận trong phần 2.
Lugar donde se forman los ribosomas
Vùng tổng hợp nên các ribosom

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ribosoma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.