rico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rico trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngon, giàu, ngon ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rico

ngon

adjective

Voy a pedirme una de esas chuletas tan ricas.
Em sẽ ăn những miếng thịt nướng thật to, ngon mắt.

giàu

adjective

Ni siquiera el hombre más rico lo puede comprar todo.
Người giàu nhất cũng không thể mua được mọi thứ.

ngon ngọt

adjective

¡Qué ricas son las primeras uvas maduras!
Những trái nho chín mọng thật ngon ngọt làm sao!

Xem thêm ví dụ

Por casualidad, acaba en las tierras de un señor llamado Boaz, un rico terrateniente y pariente del difunto esposo de Noemí.
Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi.
UU. /Puerto Rico: almacenamiento gratuito, ilimitado y con la calidad original de las fotos y los vídeos que hagas con Pixel hasta el final del 2020, y almacenamiento gratuito, ilimitado y en alta calidad para las fotos tomadas con Pixel después de esa fecha.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
Entonces no tiene sentido reemplazar las enfermedades de un país pobre por las enfermedades de un país rico.
Cho nên không cách nào so sánh những căn bệnh ở quốc gia nghèo với những căn bệnh ở quốc gia giàu có.
Jesús advirtió: “Así pasa con el hombre que atesora para sí, pero no es rico para con Dios”. (Lucas 12:16-21.)
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
No me importa lo rico que sea.
Tôi không quan tâm ảnh giàu cỡ nào.
Sin importar cuál sea nuestra situación económica, confiemos en el espíritu de Dios y vivamos de tal modo que nos hagamos “rico[s] para con Dios” (Lucas 12:21).
(1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”.
Bueno, viejo amigo, estoy listo para hacerme rico.
Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu.
El estadounidense promedio es 20 veces más rico que el chino promedio en la década de 1970.
Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.
Voy a ser rico!
Ta giàu to ròi!
Mi esperanza es que con el tiempo, mediante el seguimiento momento a momento de la felicidad de las personas y sus experiencias en la vida cotidiana, podremos descubrir muchas causas importantes de la felicidad, y al final, tener una comprensión científica de la felicidad nos ayudará a crear un futuro no solo más rico y más saludable, sino también más feliz.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Según parece, impelido por el consejo de Jesucristo a cierto hombre rico de que vendiera sus bienes e hiciera dádivas a los pobres, Valdo se aseguró de que su familia tuviera cubiertas las necesidades económicas y luego abandonó las riquezas para predicar el evangelio (Mateo 19:16-22).
Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm.
Tenemos un conjunto de datos increíblemente rico sobre las ciudades, posiblemente más rico que cualquier conjunto anterior.
Một bộ dữ liệu cực kỳ phong phú về thành phố ngày nay, có lẽ còn phong phú hơn hẳn bộ dữ liệu trước đây.
Ella ha estado viviendo con su abuelo rico desde la muerte de sus padres.
Cô bé sống với người ông giàu có từ khi cha mẹ mất.
¿Sabes qué es rico?
Cháu muốn biết Gouda là gì chứ?
Qué rico.
Ngon quá đi mất.
Y este no es un lugar exótico como una de las bahías bioluminiscentes de Puerto Rico, Esta fue tomada en el puerto de San Diego.
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
Sólo un caso RICO en el que estoy ayudando.
phiên xét xử thứ hai.
Mientras escuchaba el conocido relato del joven rico que va al Salvador a preguntarle qué podría hacer para tener la vida eterna, recibí una inesperada y profunda revelación personal que ahora constituye un recuerdo sagrado.
Trong khi lắng nghe câu chuyện quen thuộc về chàng trai trẻ giàu có đến với Đấng Cứu Rỗi để hỏi xem anh ta có thể làm gì để có được cuộc sống vĩnh cửu, tôi đã nhận được một sự mặc khải cá nhân bất ngờ nhưng sâu sắc mà bây giờ đã trở thành một ký ức thiêng liêng.
Dijo: “El terreno de cierto hombre rico produjo bien.
Ngài nói: “Ruộng của một người giàu kia sinh lợi nhiều lắm, người bèn tự nghĩ rằng: Ta phải làm thể nào?
¡ Rico, más arriba!
Rico lên cao.
El caso de Luz no ha sido ni el primero ni el último en que los testigos de Jehová tienen problemas con las transfusiones de sangre en Puerto Rico.
Chị Luz không phải là người đầu tiên mà cũng không phải là người cuối cùng ở trong trường hợp liên quan đến vấn đề tiếp máu và Nhân-chứng Giê-hô-va ở Puerto Rico.
De acuerdo a sus cuentas, Chapple no es rico.
Theo tài khoản của hắn, Chapple không giàu có.
Eres muy rico.
Anh rất giàu.
Capitán, Kowalski, Rico y el tierno Soldado.
Skipper, Kowalski, Rico và binh nhì nhỏ xinh xắn.
Tu esposo rico.
Người chồng giàu có.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.