ríe trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ríe trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ríe trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ríe trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cười, tiếng cười, cười vui, cười cợt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ríe

cười

(laugh)

tiếng cười

(laugh)

cười vui

(laugh)

cười cợt

(laugh)

Xem thêm ví dụ

¿De qué se ríe, capitán?
Cười cái gì thế hả?
Hace mucho que no se ríe de algo.
Đã lâu lắm rồi cậu ấy mới cười.
¿Quién se ríe ahora, mexicano de mierda?
Ai đang cười mày đây.
Dicen que el Señor Buda se ríe del mundo, y estoy seguro de que está riéndose de mí.
Họ nói rằng Phật tổ đang cười thế giới, và tôi chắc chắn ngài ấy đang cười tôi.
¿Hace cosas que no son bondadosas a otras personas y después se ríe de ello?
Người ấy có ác độc với kẻ khác không? Có khinh khi họ không?
Él ríe y dice que eso no le importa.
Anh ấy bật cười và nói, chúng ta sẽ không làm việc đó đâu.
¡ Una princesa no se ríe a carcajadas!
Công chúa không được cười nắc nẻ!
Si se ríe de mí, juro por Dios que lo empujaré dela silla.
Oh, nếu anh cười nhạo tôi, thề với Chúa là tôi sẽ đẩy anh bay khỏi cái ghế đấy.
Así que ríe, Vienna, sé feliz.
Vậy hãy cười lên và hạnh phúc.
Todo el West End se ríe de nosotros.
Cả Khu Tây đang cười chúng ta.
Lo dice como si fuera un chiste, pero nadie se ríe.
Cô ấy có ý đùa, nhưng chẳng ai cười cả.
A medida que el éxito de Cosby creció, tuvo que defender su elección del material con regularidad; mientras argumentaba, "Una persona blanca escucha mi acto y se ríe y piensa: 'Sí, así es como yo lo veo'.
Khi ngày càng thành công, Cosby phải bảo vệ lựa chọn của mình một cách thường xuyên; "Một người da trắng nghe tiết mục của tôi và bật cười, nghĩ rằng 'Phải, tôi cũng nghĩ như thế'.
¡ Y todavía se ríe!
Vậy mà hắn vẫn còn cười.
Se ríe de él, le dijo que todo era una gran broma.
Bà ấy cười vào mặt hắn, nói tất cả chỉ là một trò đùa.
Cuando Jeremías les dice que Dios los castigará debido a la maldad de ellos, el pueblo se ríe de Jeremías.
Khi Giê-rê-mi bảo cho dân chúng biết rằng Đức Chúa Trời sẽ trừng phạt họ về việc ác họ làm, họ chỉ cười chàng.
Este demonio se ríe de ti.
Con quỷ này, nó trêu đùa bà thôi.
Lástima que la chica se ríe de ti a tus espaldas.
Thật xấu hổ là cô ta vẫn cười sau lưng mày.
Dina, si es divertido, ¡ ríe!
Dina, nếu hắn vui tính, cười lớn lên!
El héroe americano, que se ríe al enfrentar la muerte.
Người anh hùng của nước Mỹ, đang cười vào mặt tử thần.
Nadie se ríe de ti.
Không ai chế nhạo cậu cả.
Se ríe de nosotros.
Cô ta đang cười vào mũi chúng ta.
Si buscas en internet, hay un vídeo de George Bush, que siguen eliminando, en el que está borracho, y se ríe, y hace formas mágicas en el aire.
Cậu lên mạng, và có một video của George Bush... mà họ cứ gỡ xuống hoài, ông ta say xỉn, cười giỡn rồi làm mấy gợn sóng không khí.
¿ Quién se ríe ahora, mexicano de mierda?
Ai đang cười mày đây
¿Por qué se ríe?
Tại sao anh cười?
¿La gente se ríe conmigo o de mí?
Mọi người cười với anh hay cười anh?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ríe trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.