rigido trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rigido trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rigido trong Tiếng Ý.
Từ rigido trong Tiếng Ý có các nghĩa là cứng, cứng nhắc, cứng đơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rigido
cứngadjective Ogni tentativo di aprirlo distruggerà il disco rigido. Và bất kỳ cố gắng nào để mở nó đều sẽ thiêu cháy ổ cứng bên trong. |
cứng nhắcadjective E il più delle volte io mi sento rigida, delirante e confusa. Tôi thấy mình cứ hoang mang cứng nhắc suốt. |
cứng đơadjective |
Xem thêm ví dụ
Il clima è caldo e secco in estate, ma gli inverni sono rigidi nelle zone di montagna. Khí hậu nóng và khô vào mùa hè nhưng mùa đông khắc nghiệt tại các vùng núi. |
□ In che modo Satana si servì della tendenza a stabilire rigide regole per corrompere la cristianità? □ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
Svegliatevi!: Che consiglio daresti ai ragazzi che si chiedono se le norme della Bibbia non siano troppo rigide? Tỉnh Thức!: Em có lời khuyên nào dành cho các bạn trẻ đang phân vân không biết tiêu chuẩn đạo đức trong Kinh Thánh có quá khắt khe không? |
Ed ogni passo è molto rigido e molto cauto. Và mỗi bước chân đều rất cứng nhắc và rất chậm rãi. |
Non ci sono regole rigide su cosa dire. Không có qui tắc cứng rắn bắt bạn phải nói gì. |
L'edizione limitata conteneva il gioco, un giocattolo chiamato "Gadget futuristico #3 macchina della verità" e un piccolo artbook con copertina rigida che include varie illustrazioni e informazioni generali sull'universo del gioco e i commenti dei membri dello staff. Phiên bản giới hạn bao gồm trò chơi, một món đồ chơi có tên "Future Gadget #3 Lie Detector" xuất hiện trong game và một quyển artbook bìa cứng nhỏ trong đó có nhiều hình minh họa khác nhau cùng với thông tin xung quanh về vũ trụ của game và lời bình từ các thành viên nhóm sản xuất. |
(2 Timoteo 3:1) Anziani, non è proprio il tempo di essere rigidi! Hỡi các trưởng lão, đây không phải là lúc để tỏ ra cứng rắn! |
Quale rigido autoritarismo vigeva nei monasteri? Bằng cách nào các tu viện đã cổ động một quyền hạn độc đoán cứng rắn? |
Non usiamo due pesi e due misure, essendo indulgenti con gli amici e più rigidi con gli altri. Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta. |
21 Ma Nefi disse loro: O astolti, voi incirconcisi di cuore, e voi ciechi, e voi bgente dal collo rigido, sapete fino a quando il Signore vostro Dio permetterà che proseguiate in questa vostra via di peccato? 21 Nhưng Nê Phi nói với họ rằng: Hỡi các người là anhững kẻ điên rồ, những kẻ lòng dạ chưa cắt bì, những kẻ đui tối và bcứng cổ, các người có biết Chúa, Thượng Đế của các người, sẽ chịu để cho các người đi theo con đường tội lỗi của mình bao lâu nữa không? |
Una rigida b. - e- s. prima di tutto, e poi ho un po ́di notizie per te ". B. cứng- và- s. của tất cả các đầu tiên, và sau đó tôi đã một chút tin tức cho bạn. " |
Ho degli orari molto rigidi. Lịch của em rất kín. |
Un disco rigido senza fili capace di captare ed immagazzinare qualsiasi dato elettronico nel raggio di 3 metri. Nó là cái ổ cứng vô tuyến có thể thu hết bất cứ dữ liệu điện tử nào mà cách nó trong phạm vi 10 bước. |
Wow, allora sotto la barba da liberale c'e'uno rigido stronzo borghese. Thì ra bên dưới bộ râu khoan hồng kia là một tên tư sản ích kỉ và bẩn tính. |
Esercitando un procedimento rigido, lasciamo loro meno controllo, meno scelta, ma permettiamo interazioni sociali più concrete. Bằng việc thực hiện một quá trình nghiêm ngặt, chúng tôi trao ít quyền kiểm soát và ít lựa chọn hơn cho họ, nhưng chúng tôi lại tạo ra cho họ nhiều tương tác xã hội hơn. |
E tutti coloro che non sono di collo rigido e hanno fede, hanno bcomunione con il Santo Spirito che si rende manifesto ai figlioli degli uomini secondo la loro fede. Và tất cả những ai không cứng cổ và có đức tin thì sẽ có được bsự giao cảm với Đức Thánh Linh, là Đấng biểu hiện cho con cái loài người biết tùy theo đức tin của họ. |
Questo può influire sulla specie di marito e padre che il figlio diventerà: rigido, irragionevole, duro, oppure equilibrato, giudizioso e benevolo. Điều ấy có thể ảnh hưởng đến hạng người chồng hay người cha mà đứa con trai sẽ trở thành sau này—cứng rắn, bướng bỉnh, cộc cằn hay trái lại, thăng bằng, sáng suốt và nhân từ. |
Aveva compiuto trentasei anni e stava provando a portare le lenti a contatto rigide. Hắn năm nay tròn ba mươi sáu tuổi và mới dùng thử loại kính cứng áp tròng. |
segue una dieta molto rigida. Nó đang ở chế độ ăn uống đặc biệt. |
Grazie a un programma che provvede loro nutrimento durante i rigidi mesi invernali, una colonia di gru della Manciuria che sverna in Giappone vanta ora diverse centinaia di esemplari. Nhờ chương trình cung cấp thức ăn cho chim sếu vào mùa đông lạnh buốt mà hiện nay một bầy chim sếu đầu đỏ ở Nhật Bản lên đến vài ba trăm con. |
Si è notato che alcuni sono fin troppo rigidi per ciò che riguarda la condotta da tenere alle adunanze, mentre altri si comportano in modo eccessivamente disinvolto. Một số người quá nghiêm khắc về việc nên ăn mặc và cư xử thế nào cho thích hợp khi tham dự các buổi nhóm, một số khác thì có lẽ quá sơ sài khi đến Phòng Nước Trời. |
E'solo un rigido regolamento, d'accordo? Đó chỉ là quy định thôi, đúng không? |
Ma non dobbiamo supporre che Geova manifesti i suoi attributi in maniera rigida, meccanica, come se esercitasse una sola qualità alla volta. Nhưng chúng ta không nên cho rằng những đức tính của Đức Giê-hô-va được biểu lộ một cách cứng nhắc, máy móc, như thể Ngài chỉ thể hiện mỗi lần một đức tính mà thôi. |
La mancanza di calore diretto dal Sole, combinato con l'elevata altitudine (intorno ai 2 800 m sul livello del mare) fa sì che nel polo sud si registri uno dei climi più rigidi di tutto il pianeta. Việc nhận được ít năng lượng từ mặt trời cộng với độ cao địa hình (Nam Cực là lục địa cao nhất thế giới với 2,800m trên mực nước biển) làm cho Nam Cực có khí hậu lạnh nhất trên địa cầu ). |
Facendo le giuste scelte oggi, sarete in grado di prendere il sentiero che vi aiuterà a sopportare i momenti più freddi e rigidi che verranno. Bằng cách chọn lựa đúng từ bây giờ, các em sẽ có thể đi theo con đường mà sẽ giúp các em kiên trì chịu đựng những giây phút lạnh lẽo và ảm đạm nhất sau này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rigido trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rigido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.