rimbombante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimbombante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimbombante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rimbombante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khoa trương, hoa mỹ, long trọng, cầu kỳ, phô trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimbombante

khoa trương

(flamboyant)

hoa mỹ

(flamboyant)

long trọng

(grandiose)

cầu kỳ

(orotund)

phô trương

(grandiose)

Xem thêm ví dụ

Estaba todo este rimbombante sistema diplomático, este proceso de negociación sobre el futuro de Kosovo, y los kosovares no formaban parte de él.
Cơ chế đám phán vô lý, quy trình thương lượng về tương lai Kosovo, mà người Kosovo lại chẳng được can hệ vào.
Esa es una forma más rimbombante o académica de decir que las teorías falsas pueden hacer predicciones verdaderas.
Đó là một cách thú vị khác, một cách hàn lâm khi nói lý thuyết sai lầm đó có thể dẫn đến một dự đoán đúng.
No me gustan los títulos rimbombantes salvo para tener un descuento en el cine.
Ta không thích mấy cái danh xưng sang chảnh trừ phi họ giám giá cho ta ở rạp chiếu phim.
¡ Eso es rimbombante!
Wow, đó thật là là phức tạp!
11 Lo que Jesús dijo sobre el gran privilegio de la oración debe recordarnos que a Dios no lo impresionan las palabras vacías o rimbombantes.
11 Khi xem xét lời giảng của Chúa Giê-su về cách cầu nguyện, chúng ta nên nhớ rằng những lời lẽ khoa trương, dài dòng không tạo được ấn tượng đối với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimbombante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.