rinoceronte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rinoceronte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinoceronte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rinoceronte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tê giác, 犀角, Tê giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rinoceronte

tê giác

noun

Tengo una licencia válida para cazar ese rinoceronte.
Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó.

犀角

noun

Tê giác

noun

El rinoceronte negro... estaban casi extintos en 1982.
Tê giác đen,gần như tuyệt chủng năm 1982

Xem thêm ví dụ

Los caballos y tapires evolucionaron en Norte América mientras que los rinocerontes parecen haber evolucionado en Asia a partir de animales similares al tapir y luego haber recolonizado América durante el Eoceno Medio (hace unos 45 millones de años).
Các loài ngựa và heo vòi cùng tiến hóa tại Bắc Mỹ; trong khi các loài tê giác dường như đã phát triển tại châu Á từ các động vật tương tự như heo vòi và sau đó tái chiếm châu Mỹ trong thời kỳ giữa thế Eocen (khoảng 45 triệu năm trước).
El rinoceronte negro... estaban casi extintos en 1982.
Tê giác đen, gần như tuyệt chủng năm 1982
El resto se dedicó a destruir la clase más rápidamente que un rinoceronte en estampida.
Đám yêu còn lại bắt đầu phá phách lớp học kinh hoàng hơn cả một con tê giác khùng.
El rinoceronte es un bombero autoproclamado.
Con tê giác rất kị lửa.
Los rinocerontes de Java generalmente no cavan su propio revolcadero, prefiriendo usar los realizados por otros animales o pozos naturales, que ellos agrandan utilizando sus cuernos.
Tê giác Java thông thường không tự đào bãi ngâm bùn của riêng chúng, mà thích sử dụng bãi ngâm của những con vật khác hay các hố xuất hiện tự nhiên, được chúng dùng sừng để mở rộng.
Otro proyecto interesante, aunque necesitará algo de ayuda, es el del rinoceronte blanco del norte.
Một dự án thú vị khác, dù nó sẽ cần thêm sự giúp đỡ là tê giác trắng miền bắc.
Tengo una licencia válida para cazar ese rinoceronte.
Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó.
Señorita Thompson, si hay un fuego y un rinoceronte lo ve viene y lo apaga.
Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt.
Eso de que tiene la piel gruesa y dura como un rinoceronte.
Lớp da của hắn dày và rất cứng, như da tê giác vậy.
Por ejemplo, este es el sonido de un gran pájaro, un cálao rinoceronte.
Ví dụ, đây là tiếng chim mỏ sừng, một loài chim lớn.
Tal vez los perros y rinocerontes y otros animales guiados por olfato huelen en colores.
Cũng có thể, loài chó, và loài tê giác và các loài động vật định vị bằng mùi khác ngửi bằng màu sắc.
Jim Carrey sale del culo de un rinoceronte.
Jim Carrey chui ra từ * * *
Los caballos y los rinocerontes modernos aparecieron.
Các dạng ngựa và tê giác hiện đại xuất hiện.
Lo que hay que recordar del rinoceronte negro por lo que es difícil encontrarlos, es que viven en hábitats de transición.
Bây giờ, thứ gợi nhớ đến tê giác đen,... là lí do họ dùng mọi thủ đoạn để tìm ra,... là vì chúng sống trong một trường sống quá độ.
A pesar de haber más cuernos de rinoceronte en el mercado negro, hay tanta demanda que su precio es más caro que el del oro.
Mặc dù lượng cung cấp sừng tê giác đã gia tăng nhưng do nhu cầu ngày càng cao nên giá 1kg sừng đắt hơn 1kg vàng.
Aunque los rinocerontes duermen de pie.
Tất nhiên, tê giác thì ngủ đứng.
¿Es cierto que los rinocerontes apagan el fuego?
Có đúng tê giác mà thấy lửa là nó sẽ tới dập tắt không?
Esta acción de revolcarse en el barro es un comportamiento típico para todos los rinocerontes; esta actividad les permite mantener la termorregulación de su temperatura corporal fresca y ayuda a prevenir enfermedades e infecciones parasitarias.
Ngâm mình trong bùn là hoạt động thường thấy của tất cả các loài tê giác, việc này cho phép chúng duy trì nhiệt độ cơ thể luôn mát mẻ và giúp chúng chống được bệnh tật và sinh vật ký sinh.
¡ Eres un rinoceronte!
Cậu là một con tê giác.
No creyó lo del jabalí y el rinoceronte.
Cô ta sẽ không tin tôi về chuyện con lợn rừng và con tê giác.
El último en sumarse fue el rinoceronte.
Ngoại lệ cối cùng là loài tê giác .
Veo que hay un bebé rinoceronte.
Có 1 con tê giác nhỏ
El precio del cuerno de rinoceronte destinado a fines médicos ha ascendido en el mercado negro a 65.000 dólares por kilo (2,2 libras).
Giá chợ đen của sừng tê giác làm thuốc đã lên đến 65.000 đô la Mỹ một kilôgam.
El año pasado encontraron en Florida un antepasado extinto del rinoceronte y dijeron: "parece que pasaba la mayor parte del tiempo en el agua".
Năm ngoái, tại Florida, người ta tìm được vết tích tổ tiên của loài tê giác và đã nói rằng, "Có vẻ chúng đã sống phần lớn cuộc đời trong nước."
Tenemos una docena de Suecos impacientes esperando para que les mostremos los rinocerontes.
Có một tá nạn nhân Thụy Điển đang chờ ta chỉ cho xem tê giác đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinoceronte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.