rincón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rincón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rincón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rincón trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rincón

góc

noun

Pero hay otro joven en la sala, en un rincón.
Nhưng có người khác trong phòng, ngồi tuốt trong góc.

Xem thêm ví dụ

Cuando lance mis Cachorros Eternos en cada rincón del mundo... serán tan adorables...
Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức...
El rincón del joven
Dành cho bạn trẻ
“Se ha encendido una luz que alumbrará hasta los rincones más oscuros de África.”
“Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”.
30 El rincón del joven: Cómo resistir las tentaciones
30 Dành cho bạn trẻ —Cách để cưỡng lại cám dỗ
30 El rincón del joven: No te hagas ambicioso
30 Dành cho bạn trẻ—Hãy chống lại tham vọng!
23 El rincón del joven: Jesús realiza curaciones milagrosas
23 Dành cho bạn trẻ—Chúa Giê-su chữa lành bằng phép lạ
Jerjes pasó junto a los ojos y almas vacías de las criaturas que viven en los rincones oscuros del corazón de todos los hombres.
Xerxes đi qua những đôi mắt ngây dại... những linh hồn trống hoác... của những sinh vật rỗng tuếch cư ngụ trong góc tối của tâm can con người.
Fue solo un terremoto en un rincón lejano de nuestro reino.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
Me resulta asombroso que alguien desde los oscuros rincones del ciberespacio pueda convertirse en la voz de la oposición, su última línea de defensa, incluso, tal vez alguien como Anonymous, la marca líder de hacktivismo global.
Tôi sửng sốt khi thấy ai đó ở góc tối của mạng lưới máy tính toàn cầu lại có thể trở thành tiếng nói của đối phương, thậm chí cho cả tuyến phòng thủ cuối của nó, có lẽ vài người nào đó giống Anonymous, cái tên đình đám trong giới hacker toàn cầu.
Juegos atractivos y muy arriesgados de los rincones más oscuros de internet.
Các trò chơi hấp dẫn mang đầy hiểm họa từ Internet.
Rastrearemos cada rincón de la ciudad.
Mọi nơi trên thành phố này sẽ bị lục soát.
Los oscuros rincones de la selva tropical no se parecían a nada que ellos hubieran visto antes.
Những vùng hẻo lãnh tối tăm của khu rừng mưa nhiệt đới này họ chưa thấy bao giờ.
Esa pareja del rincón, por ejemplo.
Thí dụ như cái cặp ở trong góc đằng kia.
El mensaje del Reino llega a todos los rincones del planeta.
Thông điệp về Nước Đức Chúa Trời đang vươn tới mọi nơi.
No hay un rincón en donde no se escuche
Ngày nay vô số người trên đất ca bài hát này,
Y una clienta quería una sala de TV en un rincón de su sala de estar.
Một khách hàng muốn có TV trong góc của phòng khách.
Está durmiendo en un rincón del apartamento ".
Cô ấy đang ngủ trong góc của căn hộ này. "
• Analizar la sección de La Atalaya “El rincón del joven”.
• Xem xét mục “Dành cho bạn trẻ” trong Tháp Canh.
Tengo los mejores tónicos y elixires curativos de los rincones más lejanos del mundo.
Tôi chỉ có thuốc bổ chữa bệnh và thuốc trường sinh hảo hạng nhất được nhập từ phương xa trên thế giới.
Gradualmente, PGP comenzó a extenderse hasta los rincones más remotos de la comunidad digital.
Dần dần PGP bắt đầu lan tới mọi ngóc ngách xa xôi nhất của cộng đồng kỹ thuật số.
Empujándonos a esos rincones oscuros.
Đưa chúng tôi vào những góc tối tăm lạnh lẽo
• Analizar juntos la sección “De padres a hijos” o “El rincón del joven” de la revista La Atalaya.
• Thảo luận mục Cùng đọc với con hoặc Dành cho bạn trẻ trong Tháp Canh
Él es el Rey de Babilonia, soberano de los cuatro rincones del mundo.
Với vua xứ Babylon, người cai trị cả bốn phương trên trái đất,

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rincón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.