rimozione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimozione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimozione trong Tiếng Ý.

Từ rimozione trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cách chức, sự cắt bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimozione

sự cách chức

noun

sự cắt bỏ

noun

Xem thêm ví dụ

Ciò che facciamo è prendere un idrante, e uno spazio in cui è " vietato parcheggiare " associato all'idrante, e compiliamo la ricetta in cui si richiede la rimozione dell'asfalto per creare un micro paesaggio progettato, per creare un'opportunità di infiltrazione.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
Ci sorprendeva che i girasoli crescessero in abbondanza su un terreno che era stato lavorato da macchinari agricoli e da mezzi per la rimozione della neve, oltre a esserci un accumulo di materiali che non lo rendeva un terreno ideale per la crescita di fiori selvatici.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
Ora, così come ogni cellula richiede nutrienti per alimentarsi, ogni cellula produce anche rifiuti come sottoprodotto , e la rimozione di questo scarto è il secondo prolema fondamentale che ogni organo deve risolvere.
Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý.
Venne rimosso dalla sua posizione nel Sovnarkom (Consiglio dei Commissari del Popolo) ed espulso dal Politburo per aver votato a favore della rimozione di Iosif Stalin dalla carica di Segretario generale del PCUS durante il 14o Congresso del Partito Bolscevico tenutosi nel dicembre 1925.
Ông đã bị loại khỏi vị trí của mình tại Sovnarkom (Hội đồng Nhân dân) và bị trục xuất khỏi Bộ Chính trị sau khi kêu gọi việc loại bỏ Joseph Stalin khỏi chức Tổng Bí thư Đảng Cộng sản tại Đại hội lần thứ 14 của những người Bolshevik vào tháng 12 năm 1925.
Il governo stanziò i fondi per il nuovo edificio e fu bandita una gara d’appalto per la rimozione del vecchio Ospedale di Cooktown.
Vì chính phủ dành ra một ngân khoản để xây bệnh viện mới nên cho đấu thầu để dời bệnh viện cũ đi nơi khác.
Così, uno studio canadese effettuato su “pazienti affetti da tumori cerebrali e del collo indicava che coloro che erano stati trasfusi durante la rimozione di un tumore presentavano in seguito un significativo abbassamento della risposta immunitaria”.
Bởi vậy, một cuộc nghiên cứu tại Gia-nã-đại khám nghiệm “các bệnh nhân bị ung thư đầu và ung thư cổ chứng tỏ những người đã nhận tiếp máu khi được giải phẫu để mổ bướu bỏ đi, sau này yếu đi thấy rõ, nói về khả năng miễn dịch” (The Medical Post, ngày 10-7-1990).
Il deputato repubblicano alla Camera dei rappresentanti Leland Ford, di Santa Monica, chiese di aprire un'indagine del Congresso dichiarando: « nessuna delle spiegazioni finora offerte ha rimosso l'episodio dalla categoria della ‘mistificazione completa’... questo è stato o un attacco di prova, o un attacco per terrorizzare 2 000 000 di persone, o un attacco causato da un'identificazione errata, o un attacco per posare le fondamenta politiche alla rimozione delle industrie belliche della California del sud».
Nghị sĩ Leland Ford của Santa Monica đã kêu gọi mở một cuộc điều tra của Quốc hội, nói rằng: "... chẳng có lời giải thích nào cho đến nay được cung cấp nhằm loại bỏ tình tiết khỏi thể loại 'trạng thái bí ẩn hoàn toàn'... này hoặc là một cuộc tấn công thực tế, hoặc một cuộc đột kích nhằm ném một nỗi sợ hãi vào 2.000.000 người, hoặc sự nhầm lẫn một cuộc đột kích y hệt, hoặc một cuộc tấn công để xây dựng một nền tảng chính trị nhằm đoạt lấy các ngành công nghiệp chiến tranh ở miền Nam California".
La lotta politica si inasprì nel settembre 1925 durante una riunione della Commissione Centrale del Partito, e nel corso del XIV Congresso del PCUS svoltosi a dicembre, dove Kamenev arrivò a chiedere pubblicamente la rimozione di Stalin dalla carica di Segretario Generale.
Căng thẳng ngày càng trở nên gay gắt hơn tại cuộc họp tháng 9 năm 1925 của Ủy ban Trung ương, và đến Đại hội Đảng lần thứ XIV vào tháng 12 năm 1925, khi Kamenev công khai yêu cầu xóa bỏ Stalin khỏi vị trí của Tổng thư ký.
Esempi: rimozione di contenuti personali in seguito a un pagamento, pornovendetta, ricatti
Ví dụ: Lợi dụng, trả thù khiêu dâm, tống tiền
La maggior parte delle township in Illinois forniscono anche servizi come la rimozione della neve, i trasporti per gli anziani e i servizi di emergenza per le famiglie residenti in parti della contea "non incorporate" (ossia prive di personalità giuridica).
Đa số các xã tại tiểu bang Illinois cũng cung cấp các dịch vụ như dọn dẹp tuyết, các dịch giao thông và khẩn cấp dành cho người già trong các phần đất chưa hợp nhất của quận.
E quello che sto per mostrarvi qui è la rimozione di cellule staminali dal fianco di un paziente.
và những gì các bạn sắp thấy đây là các tế bào gốc được di chuyển khỏi phần hông của 1 bệnh nhân
Quel tipo di tecnologia si chiama rimozione delle cime.
Đó chính là công nghệ khai thác có tên Dời đỉnh núi.
Se riceviamo una segnalazione di potenziale violazione delle norme, potremmo controllare i contenuti e prendere provvedimenti che includono la limitazione dell'accesso ai contenuti, la loro rimozione, il rifiuto di stampare i contenuti e la limitazione o la cessazione dell'accesso dell'utente ai prodotti Google.
Sau khi được thông báo về hành vi có thể vi phạm chính sách, chúng tôi có thể xem xét nội dung đó và thực hiện hành động, bao gồm cả việc hạn chế quyền truy cập vào nội dung, xóa nội dung, từ chối in nội dung và hạn chế hoặc chấm dứt quyền truy cập của người dùng vào các sản phẩm của Google.
E ́ stato usato a Washington D. C. per monitorare la rimozione della neve.
Washington D. C sử dụng nó để bám sát việc dọn tuyết.
Il rospo è stato cacciato come fonte di cibo in alcune zone del Perù e mangiato solamente dopo un'attenta rimozione della pelle e delle ghiandole parotoidi.
Loài cóc này đã được săn bắn như là một nguồn thực phẩm trong một số khu vực của Peru, người ta sử dụng thịt của chúng sau khi loại bỏ da và các tuyến parotoid.
Ora l’espressione ‘ancora una volta’ significa la rimozione delle cose scosse come di cose fatte, affinché le cose non scosse [il Regno] rimangano”.
Vả, trong những chữ: Còn một lần nữa, tỏ ra rằng các vật hay bị rúng-động, vì là những vật đã chịu dựng nên, sẽ bị cất đi, hầu cho những vật không hề rúng-động [Nước Trời] được còn lại”.
Non vende fotografie o riproduzioni dei suoi graffiti di strada, ma è noto che i banditori d'aste cercano di vendere la sua arte di strada sul posto e lasciano il problema della sua rimozione nelle mani dell'offerente vincitore.
Banksy không bán hình ảnh hoặc bản sao tác phẩm graffiti đường phố của mình, nhưng những người bán đấu giá tác phẩm nghệ thuật được biết đã có những hành động cố gắng bán tác phẩm nghệ thuật đường phố nằm trên các địa điểm khác nhau của ông và phó thác việc gỡ bỏ chúng cho người thắng đấu giá.
La storia comincia con la guerra tra Iran e Iraq e quella serie di eventi che sono culminati con l'invasione dell'Iraq da parte delle forze straniere, la rimozione di un sovrano dispotico e il cambiamento immediato del regime.
Câu chuyện khởi đầu từ cuộc chiến giữa Iran và Iraq và một chuỗi những sự kiện đó lên đến cực điểm ở cuộc xâm lược Iraq bởi những lực lượng nước ngoài, sự lật đổ một nhà cầm quyền chuyên chế và một sự thay đổi chế độ ngay tức khắc.
Il raduno è avvenuto nel momento storico susseguito alle polemiche generate dalla rimozione dei monumenti confederati in tutto il paese in risposta alla sparatoria della chiesa di Charleston nel 2015.
Đây là một cuộc đình công gây chết người trong lịch sử nước Mỹ, vượt qua vụ xả súng nhà thờ Charleston vào năm 2015.
La prova avrebbe significato passare attraverso tre delicate operazioni chirurgiche con relative complicanze, che avrebbero poi portato alla rimozione completa del suo stomaco.
Cuối cùng thử thách đó gồm có ba cuộc giải phẫu gay go và biến chứng do việc cắt bỏ toàn bộ dạ dày của bà.
Sono tempi di ammortamento maggiori di quelli della rimozione delle cime, ma l'energia eolica in effetti garantisce un ritorno di investimento infinito.
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi.
La compagnia di rimozione vuole sei mila dollari.
Công ty vệ sinh đòi tận 6 nghìn.
Per richiedere la rimozione di contenuti ritenuti illeciti, compila questo modulo.
Để yêu cầu xóa nội dung mà bạn cho là bất hợp pháp, hãy điền vào biểu mẫu này.
Se si rende necessario affidare qualche lavoro a un’impresa, ad esempio disinfestazioni o rimozione della neve, gli anziani valuteranno le offerte più convenienti sotto il profilo del risparmio.
Nếu cần mướn người thầu làm gì đó, chẳng hạn trừ mối mọt hoặc xúc tuyết, các trưởng lão tìm người làm với giá tốt nhất.
Anna risentì molto delle azioni intrusive della duchessa, tra le quali la rimozione del ritratto di Giorgio dalla camera da letto della regina ed il suo rifiuto di restituirlo "per evitare di vedere carte o qualsiasi cosa appartenuta all'amato appena morto".
Anne phẫn nộ trước hành động của Sarah, trong đó có cả việc bà ta lấy đi một bức tranh vẽ George trong phòng ngủ của Nữ vương và từ chối trả lại với lý do:"tránh cho Nữ vương khỏi đau buồn khi nhìn thấy những gì liên quan tới người thân yêu đã quá cố".

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimozione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.