rinforzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rinforzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinforzo trong Tiếng Ý.
Từ rinforzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là quân tiếp viện, sự tăng cường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rinforzo
quân tiếp việnnoun Tre giorni non bastano per raggiungere Albany e tornare con i rinforzi. Ba ngày không đủ để đến Albany và trở lại cùng quân tiếp viện. |
sự tăng cườngnoun |
Xem thêm ví dụ
Stanno arrivando i rinforzi. Đội hỗ trợ sẽ đến ngay. |
Perche'mai ha bisogno di rinforzi? Ông cần hổ trợ để làm gì? |
Ripeto, RRTS richiede rinforzi immediati. Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức. |
Riddick, io non ho nessun bisogno di rinforzi. Riddick, ta không quan tâm đến viện binh. |
Nonostante questi dubbi la ribellione al governo scoppiò nei dipartimenti di Socorro e Santander, con i rivoltosi che aspettavano rinforzi militari provenienti dal Venezuela. Mặc dù vậy, cuộc phản loạn bắt đầu ở thành phố Socorro, Santander, và phiến quân đang chờ tăng viện từ Venezuela. |
L'anno successivo, quando Antonio marciò fino ad Erzurum, Artavasde II di Armenia cambiò di nuovo alleanza inviando al triumviro dei rinforzi. Năm sau, khi Antonius hành quân đến Erzurum, Artavasdes II của Armenia một lần nữa đổi phe bằng cách gửi thêm quân cho Antonius. |
Rendendosi conto che nel momento presente il Giappone non aveva il potere di opporsi alle potenze occidentali sostenne il rinforzo dell'istituzione imperiale, che pensò di ottenere mediante una costituzione scritta e una forma limitata di democrazia parlamentare. Nhận ra rằng Nhật Bản không có chút tư cách nào thách thức các cường quốc phương Tây trong tình trạng hiện nay, ông chủ trương củng cố cơ cấu triều đình, mà ông cảm thấy có thể hoàn thiện bằng cách soạn thảo một bản Hiến pháp và một hình thức hạn chế của nền dân chủ đại nghị. |
Hanno chiesto rinforzi. Họ cần viện binh. |
Ti ritroverai questo fottuto schiavo proprio davanti alle porte di Roma, se non vengono inviati dei rinforzi. ông sẽ được tự nhìn thấy tên nô lệ này ở trước cổng thành Rome, nếu quân tiếp viện không được cử tới. |
Il giocatore riceve rinforzi all'inizio di ogni capitolo e ha la possibilità di potenziarli. Người chơi nhận được viện binh vào đầu mỗi chương và có khả năng nâng cấp chúng. |
Non ti mando a fare irruzione in una struttura federale senza rinforzi. Tôi sẽ không để ông đột nhập vào cơ sở liên bang mà không có hỗ trợ. |
Delta Charlie 52 alla Centrale, rinforzi ai cantieri navali. Delta Charlie 52 gọi trung tâm, cần hỗ trợ ở dưới bãi thuyền. |
Il processo si auto-alimenta e diventa autocatalitico, credo sia questa la parola per qualcosa che rinforza il proprio tasso di cambiamento. Quá trình này cứ tự nó tiếp diễn và trở nên, tôi đoán rằng, tự xúc tác là từ thích hợp -- khi một quá trình tự thúc đẩy tốc độ thay đổi của nó. |
Ci servono rinforzi, non domani, oggi! Chúng tôi cần lực lượng hỗ trợ khẩn cấp từ 10 phút trước rồi. |
Non appena le tre automobili imboccarono un ponte, i rinforzi si fermarono improvvisamente di traverso sul ponte di fronte all’auto arancione e noi parcheggiamo dietro di loro, incastrando i sospettati. Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
Non ci saranno rinforzi. Nó không có tiếp ứng. |
Durante la giornata arrivarono rinforzi in piccoli gruppi (anche da Raimondo ed Ugo, come da Goffredo), alcuni furono uccisi dai Turchi, altri combattendo per raggiungere il campo di Boemondo. Qua ngày các nhóm nhỏ quân tiếp viện đến nơi (cũng từ Raymond, Hugh và Godfrey), một số bị giết bởi người Thổ Nhĩ Kỳ, những người khác cố chiến đấu để đến được trại của Bohemund. |
Cinque uomini qui, con un rinforzo non in vista. Năm thằng dưới sàn hỗ trợ ngầm. |
Entrambi i fronti trascorsero tutto il mese di dicembre ad addestrarsi e prepararsi all'offensiva, ricevendo nel frattempo significative quantità di rinforzi. Hai Phương diện quân dành cả tháng 12 để tập dượt và chuẩn bị cho chiến dịch, cũng như nhận được rất nhiều binh lực tăng viện. |
Chiama i rinforzi! Gọi tiếp viện đi. |
Dove sono i rinforzi? Đội hỗ trợ anh đâu, Bobby? |
E dove diavolo sono i miei rinforzi? Quân tiếp viện của ta đâu? |
Ma quando venne a sapere che la città di Nefiha era stata presa dai Lamaniti, si adirò contro il governo per non aver mandato dei rinforzi. Tuy nhiên, khi ông biết được rằng thành phố Nê Phi Ha đã bị quân La Man chiếm cứ, ông đã tức giận vì chính quyền đã thờ ơ không gửi quân tiếp viện. |
Dovremmo chiedere rinforzi a Pittsburgh. Chúng ta nên yêu cầu sự hỗ trợ từ Pittsburgh và đón chúng về. |
Voglio che il comandante Rhodes abbia rinforzi. Tôi muốn các anh yểm trợ đội trưởng Rhodes. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinforzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rinforzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.