risate trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ risate trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ risate trong Tiếng Ý.
Từ risate trong Tiếng Ý có các nghĩa là cười, sự cười, vui cười, vui vẻ, tiếng cười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ risate
cười(laughter) |
sự cười(laughter) |
vui cười(laughing) |
vui vẻ(laughing) |
tiếng cười(laughter) |
Xem thêm ví dụ
(Risate) Questo è un grafico delle visualizzazioni quando è diventato popolare l'estate scorsa. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
(Risate) Perciò vedremo nei laboratori sempre più robot come questi, nei prossimi anni. (Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm. |
(Risate) Ataturk capì due cose molto importanti. (Tiếng cười) Ataturk nhận ra 2 điều rất căn bản. |
(Risate) Ed è quello che ho fatto. (Tiếng cười) Và đây là điều mà tôi đã làm. |
L'hai davvero venduta a quel fottutissimo The New Yorker. ] ( Risate ) Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười ) |
(Risate) L'educazione dei bambini talentuosi era ancora una cosa nuova. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
(Risate) Sapete, non ho nemmeno usato più colori di loro. Bạn biết không, tôi thật ra còn không dùng nhiều màu như họ. |
(Risate) Questo è ridurre ad oggetto. (Cười lớn) Cái này là khách quan. |
(Risate) I nostri ambasciatori sono i Mo Bros e le Mo Sistas, e credo che siano stati fondamentali per il nostro successo. (Tiếng cười) Đại sứ của chúng tôi là các anh Mo và các chị Mo, và tôi nghĩ rằng điều đó là nền móng cho thành công của chúng tôi. |
(Risate) Ed io credo che ci siano altri uno o due vincitori del premio Ig-Nobel in questa sala. (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
(Risate) (Applausi) È un'esperienza più grande di quella che un umano può avere di solito. (Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có. |
(Risate) Età: le persone dai 50 anni in su sono per il 25 % più emotive dei più giovani. (Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%. |
(Risate) "Lo zio Giovanni è razzista." (Tiếng cười) "Chú Joe thì lại phân biệt đối xử." |
Infine, per rimanere con i piedi per terra, le persone si comportano da idioti, ( Risate ) in tutto il paese. Từ trên cao nhìn xuống trái đất trong 1 giây sẽ thấy mọi người hành động như lũ ngu đần, ( Tiếng cười ) khắp đất nước. |
(Risate) E lui insiste, "Signora, non voglio che lei abortisca." nó có nghĩa ra sao. (Cười) Và ông ấy nói: "Thưa cô, tôi chỉ không muốn cô bị sảy thai'' |
(Risate) Strisciava a carponi dietro di me dicendo: "Chi è che lascia impronte sul pavimento?" (Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!" |
(Risate) Allora l'abbiamo lasciato e abbiamo fatto bene. (Tiếng cười) Thế nên nó được ở lại, và điều đó, bạn biết đấy, đó là một điều tốt. |
(Risate) (Applausi) Qualunque età, reddito, cultura. (Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, |
Il nostro AD francese credeva nel potere della relazioni pubbliche positive... ( Risata ) e nelle idee a buon mercato. Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp ) |
(Risate) Mio papà è di colore. (Tiếng cười) Cha tôi là da đen. |
(Risate) Ora, potrebbe sembrare un poco bizzarro, ma la pervasività di questa tendenza all'ordine spontaneo ha a volte conseguenze inaspettate. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
(Risate) Perché apparentemente c'è un problema. (Tiếng cười) Bởi vì dường như có một vấn đề. |
(Risate) A due anni bluffano. (Tiếng cười) Hai tuổi ta lừa gạt. |
(Risate) Sì? (Cười) Vâng? |
(Risate) "Per te sarà anche un dinosauro, ma guarda il velociraptor, quello è fico". (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ risate trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới risate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.