ritmo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritmo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritmo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ritmo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nhịp, nhịp điệu, tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritmo

Nhịp

noun (movimiento controlado,sonoro o visual)

Su ritmo cardiaco está estabilizado, su respiración está bien.
Nhịp tim ổn định, hô hấp cũng tốt.

nhịp điệu

noun

Evitar el extremo calor impone un ritmo a la vida en el desierto.
Tránh được cái nóng tận cùng áp đặt nhịp điệu lên đời sống sa mạc.

tốc độ

noun

El ritmo de sus homicidios indica que introduce cambios con rapidez.
Tốc độ giết người của hắn chắc chắn cho thấy một tốc độ thay đổi.

Xem thêm ví dụ

Mi ritmo cardíaco era muy bajo e intentaba no usar mucho oxígeno.
Nhịp tim ở mức rất thấp và tôi cố không tiêu phí quá nhiều oxy.
Sabes cómo arruinar el ritmo de un robot.
Cậu biết nhảy điệu Robot mà.
Y Nike sabe cómo obtener el ritmo y la distancia con ese sensor.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
De hecho, debido al ritmo lento, no se parecía a una persecución.
Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt.
¿Puedo darles una proa en sus vidas, sumergiéndose valiente en cada ola, el impávido ritmo constante del motor, el vasto horizonte que no garantiza nada?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Hay variables de corto periodo que tienen un ritmo de pulsación regular entre 0,025 y 0,25 días.
Chúng là các sao biến quang chu kỳ ngắn với khoảng thời gian co giãn đều từ 0,025 đến 0,25 ngày.
Tenemos tecnología escalable y nuestra red de socios mundiales se está ampliando y puede expandirse a un ritmo rápido, por lo que estamos confiados que podemos cumplir esta tarea.
Chúng tôi có đủ kĩ thuật cần thiết có thể đo đạt được, và mạng lưới cộng sự của chúng tôi trên khắp thế giới đang được mở rộng và có thể mở rộng nữa với tốc độ rất nhanh, vì thế chúng tôi tự tin cho rằng dự án này có thể được hoàn thành.
El ritmo de evolución del canto de una ballena también puede cambiar - un año la canción puede cambiar rápidamente, mientras que en otros años pueden registrarse solo pequeñas variaciones.
Nhịp độ biến đổi của bài hát của cá voi cũng thay đổi - trong một vài năm bài hát có thể biến đổi hoàn toàn khác, trong khi một số năm khác thì người ta chỉ có thể ghi lại được những biến đổi không đáng kể.
RESUMEN: Varíe el volumen, el tono y el ritmo para transmitir claramente las ideas y despertar emociones.
TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói.
La sobreproducción de cortisona podría interferir con el ritmo cardiaco.
Sự sản sinh quá nhiều Cortiso có thể ảnh hướng đến nhịp tim.
Sin embargo, durante épocas en que las condiciones de crecimiento no son las ideales, los árboles disminuyen el ritmo de crecimiento y dedican su energía a los elementos básicos necesarios para sobrevivir.
Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót.
¿A este ritmo, no se romperá?
Với tốc độ này, không biết thế nào...
En 2005, Angarsk ganó el primer premio en un concurso de alcance nacional al mejor ritmo de desarrollo de los servicios comunales.
Năm 2005, Angarsk đã giành giải thưởng đầu tiên trong một cuộc thi toàn quốc cho sự phát triển nhanh nhất của tiện ích công cộng.
Tratándose de matrimonios cristianos, el esposo es quien mejor puede ayudar a su esposa a adoptar un ritmo que se ajuste a sus posibilidades.
Người chồng cũng có thể giúp vợ biết làm thế nào là phù hợp với khả năng.
El proceso se retroalimenta; supongo que auto-catalítico es la palabra correcta para nombrar algo que acelera su propio ritmo de cambio.
Quá trình này cứ tự nó tiếp diễn và trở nên, tôi đoán rằng, tự xúc tác là từ thích hợp -- khi một quá trình tự thúc đẩy tốc độ thay đổi của nó.
La ultima cosa que ella necesita es tu viniendo aqui con tu pelo rubio..... tus gallardos senos, y un poquito de ritmo...... tomando la ultima liquidacion que un hermano dejo
Điều cuối cùng cô ta cần là cậu đến đây với mái tóc vàng bộ ngực đầy sức sống và # chút nhịp điệu để bán rẻ cho các anh chàng ở đây
Él sólo iba, Él sólo iba hacia adelante atacando sin ningún ritmo o razón, o estilo, o finura..
Anh ta chỉ tiến về phía trước, tấn công mà không có nhịp, không lý do, hay phong cách, hay mưu mẹo.
En un sistema de ocho pulsos, tenemos tres capas de círculos, cada ritmo interpretado por un instrumento diferente.
Trong hệ thống 8 phách, ta có các vòng tròn 3 lớp, mỗi nhịp điệu được thực hiện bởi một loại nhạc cụ khác nhau.
Nunca llegaré a veinte a ese ritmo!
Tôi sẽ không bao giờ nhận được đến hai mươi ở mức đó!
Si tu presupuesto es limitado, selecciona un método de publicación de anuncios ("estándar" o "acelerada") para determinar el ritmo con el que quieres que se muestren lo largo del día.
Nếu ngân sách của bạn bị giới hạn, hãy chọn cách phân phối quảng cáo "bình thường" hoặc "nhanh" để xác định tốc độ bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị trong suốt cả ngày.
Catalogando la canción bajo el género "SJ Funky" (Super Junior Funky), "Bonamana" se basa en un "Ritmo africano, con estilo pegajozo y golpes de house".
Bài hát chủ đề "Bonamana" mang phong cách "SJ Funky" (Super Junior Funky), với nhịp điệu của châu Phi, giai điệu vui nhộn và dễ nghe.
DL: ¿A qué ritmo?
DL: Có nhanh quá không?
Éste es un aparato que no sólo mide el ritmo cardíaco, como ya se vio, sino que va más allá.
Thiết bị này không chỉ đo nhịp tim, như các bạn đã thấy đó, nhưng mà nó còn làm được hơn thế nữa.
Así que el ritmo también se mantenía bastante intacto, bastante conciso.
Vậy nên nhịp điệu của bài nhạc được giữ lại khá trọn vẹn, rất ngắn gọn.
Alcanza al grupo que va en cabeza y aprieta el ritmo hacia la meta.
Cô vượt lên vị trí dẫn đầu. và chạy nhanh về vạch đích.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritmo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.