riunire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riunire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riunire trong Tiếng Ý.
Từ riunire trong Tiếng Ý có các nghĩa là hòa giải, hội họp, hợp nhất lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riunire
hòa giảiverb Venivano semplicemente riuniti in questo tipo di riconciliazione, Họ chỉ cùng nhau, trong sự hòa giải. |
hội họpverb Alla morte di papa Innocenzo VIII, avvenuta nel 1492, i cardinali si riunirono per eleggere il suo successore. Khi Giáo Hoàng Innocent VIII qua đời vào năm 1492, các hồng y trong giáo hội họp lại để bầu người kế vị. |
hợp nhất lạiverb |
Xem thêm ví dụ
Dobbiamo riunire i Mastri Costruttori. Chúng ta phải triệu tập... những Bậc Thầy Kiến Tạo. |
Dovete riunire idee da diversi quadri di riferimento, e dovete farlo rapidamente per capire la vignetta. Ta gộp ý tưởng từ những nguồn tham khảo khác nhau, và ta phải xử lý rất nhanh để có thể hiểu được dụng ý của tác phẩm. |
E lungo il cammino... distruggerai quella tua perfetta famigliola per riunire la quale hai cosi'duramente lottato. Ngươi đã tự làm rồi. ngươi sẽ làm sụp đổ cái gia đình bé nhỏ hoàn hảo ngươi đã kì công hợp nhất. |
Riunirò tutti e gli dirò cosa sta succedendo. Và nói với họ chuyện xảy ra. |
L’esercito diede alla Chiesa l’autorizzazione limitata a riunire le persone per l’apertura al pubblico e a un ristretto gruppo per la dedicazione. Quân đội đã cho phép Giáo Hội nhóm họp các tín hữu lại cho lễ khánh thành và một nhóm rất ít người cho lễ cung hiến. |
Completata la Sua opera nel mondo degli spiriti, Egli tornò sulla terra — per riunire per sempre il Suo spirito al Suo corpo fisico. Với công việc của Ngài đã hoàn thành trong thế giới linh hồn, Ngài trở lại thế gian—để tái hợp linh hồn và thể xác của Ngài vĩnh viễn. |
" Davvero non si riunirà il resto di loro? " " No! " " Bạn thực sự không sẽ đáp ứng phần còn lại của họ? " " Không! " |
Cosa provereste se sapeste di potervi riunire con i vostri cari proprio qui sulla terra, nelle condizioni migliori? Bạn sẽ cảm thấy thế nào khi biết được bạn có thể gặp lại những người thân đã chết và gặp lại ngay trên đất này trong những tình trạng hoàn hảo? |
Invece di riunire tutti i leader più importanti per decidere tutti insieme in una sola stanza e guardarli negli occhi e costruire la loro fiducia e ottenere fiducia, Và thay vì có thể có tất cả những người lãnh đạo then chốt ngồi trong một phòng để cùng đưa ra một quyểt định và ta có thể nhìn thẳng vào mắt họ, giúp họ xây dựng niềm tin vào chính mình và được họ tin tưởng. |
Da molto tempo ormai siamo troppo numerosi per poterci riunire fisicamente in un solo luogo, ma il Signore ha fornito dei modi grazie ai quali possiamo ricevere le benedizioni della Conferenza generale ovunque siamo. Đã từ lâu, Giáo Hội đã phát triển nhanh hơn khả năng nhóm họp với nhau ở một chỗ, nhưng Chúa đã cung cấp những cách thức cho các phước lành của đại hội trung ương được tiếp cận tới các anh chị em cho dù đang sống ở đâu. |
Quanto tempo ti serve per riunire il gruppo? Cần bao lâu để kêu gọi tất cả mọi người? |
La sua venuta alla luce in questi ultimi giorni rende testimonianza che Dio ha cominciato nuovamente a riunire la dispersa Israele. Sự ra đời của Sách Mặc Môn trong những ngày sau này làm chứng rằng Thượng Đế đã một lần nữa bắt đầu quy tụ dân Y Sơ Ra Ên bị tản lạc. |
Il nostro Padre Celeste è ansioso di riunire e benedire tutta la Sua famiglia. Cha Thiên Thượng của chúng ta đang tha thiết quy tụ và ban phước cho tất cả gia đình của Ngài. |
Egli ci guiderà, benedirà e riunirà, se scegliamo di andare a Lui. Ngài sẽ hướng dẫn và ban phước cùng quy tụ chúng ta lại—nếu chúng ta chịu chọn đến cùng Ngài. |
Per quanto vogliano fare, non possono fornire arti sani al bambino disabile, attivare la mente al bambino minorato psichico, riunire un bambino ai suoi genitori separati o divorziati o ridargli l’amorevole abbraccio di un genitore deceduto. Dù mong muốn thế nào đi nữa, họ vẫn không thể cho đứa trẻ tàn tật tay chân lành mạnh, làm trí óc của đứa trẻ bị bệnh tâm thần có thể hoạt động, giúp một đứa trẻ đoàn tụ với cha mẹ ly thân hoặc ly dị của chúng, hoặc đặt nó vào vòng tay yêu thương của cha hay mẹ đã qua đời. |
Tusk non correra'nessun rischio quando la prossima Commissione Congiunta si riunira'. Tusk sẽ không mạo hiểm khi cuộc họp Ủy ban hỗn hợp lần tới diễn ra. |
Insomma, e'... e'un ottimo mezzo per riunire la famiglia per una vacanza economica. Đó là một cách khá tuyệt để cả gia đình cùng nhau... làm một chuyến nghỉ mát ít tốn kém. |
Quindi hanno sviluppato un sito, quello che stiamo annunciando oggi, che ci consente di riunire elettori a cui interessa questa idea di riforma. Và như vậy họ đã xây dựng một diễn đàn, mà chúng tôi đang công bố hôm nay, cho phép chúng ta kéo các cử tri gần nhau hơn những người góp ý vào cuộc tái thiết. |
Un importante principio della biomimetica è trovare modi per riunire tecnologie in insiemi simbiotici. Vì thế một nguyên tắc phỏng sinh quan trọng là tìm cách cùng lúc ứng dụng các công nghệ trong các cụm cộng sinh. |
Li riunirò come pecore nel recinto, Ta sẽ thâu chúng lại thành một, như cừu chung một chuồng, |
Il Signore fornisce le Scritture come secondo testimone e per riunire il Suo popolo dell’alleanza. Chúa cung cấp thánh thư nhu là một chứng thư thứ hai và để quy tụ mọi người đến với giao ước của Ngài. |
Ora, vi chiederete come mai vi ho fatti riunire qui. Bây giờ thì, chắc là quý vị đang thắc mắc tại sao tôi yêu cầu tất cả tới đây. |
Ciò che vi offro oggi è l'occasione di riunire la famiglia. Giờ tôi cho các bạn cơ hội để gia đình đoàn tụ. |
E quando sono arrivate le risorse, cioè il petrolio, abbiamo iniziato a sviluppare queste tecnologie fantastiche e a riunire le persone, perché avevamo bisogno delle concentrazioni urbane. Và khi tài nguyên đến, như là dầu mỏ, chúng tôi bắt đầu xây dựng những công nghệ hiện đại và đem mọi người đến gần với nhau vì chúng tôi cần sự tập trung. |
E, insieme ad altri colleghi del National Forest Department, ci è stato detto di riunire una squadra per scoprire le cause della deforestazione e creare un piano per combatterla a livello nazionale, includendo le amministrazioni locali, la società civile, le imprese e le comunità locali, in uno sforzo che potrebbe contrastare quelle cause. Và cùng với những đồng sự khác trong Bộ Lâm nghiệp Quốc gia, chúng tôi được bổ nhiệm tham gia một đội và tìm ra nguyên nhân của nạn phá rừng, rồi lập kế hoạch để ứng phó ở cấp quốc gia, với sự tham gia của chính quyền địa phương, tổ chức dân sự, doanh nghiệp, cộng đồng địa phương, nỗ lực khắc phục những nguyên nhân đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riunire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riunire
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.