rite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rite trong Tiếng Anh.
Từ rite trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ, lễ nghi, nghi thức, nghi lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rite
lễverb noun An ordinance is a rite or a ceremony. Một giáo lễ là một nghi thức hay nghi lễ. |
lễ nghinoun But you... you profaned our sacred rites. Nhưng các người... các người đã coi thường lễ nghi của Chúa. |
nghi thứcnoun An ordinance is a rite or a ceremony. Một giáo lễ là một nghi thức hay nghi lễ. |
nghi lễadjective It is to no avail that her citizens “purify” themselves according to pagan rites. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. |
Xem thêm ví dụ
It is to no avail that her citizens “purify” themselves according to pagan rites. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. |
During the Norman period it was part of the lands of the Clermont (Chiaramonte) family, when most of the Byzantine institutions were reformed in the Latin rite. Trong thời kỳ Norman nó thuộc lãnh thổ của dòng họ Clermont (Chiaramonte) khi phần lớn các thể chế Byzantine được cải cách theo Latin. |
An ancient fertility rite on Pentecost Island even inspired the global craze of bungee jumping. Một nghi lễ cầu mùa trên đảo Pentecost đã hình thành nên lối nhảy bungee phổ biến khắp thế giới. |
What if he sent me instead... in order to offer you your last rites? He Nếu thay vào đó ngài cử tôi đến... để thực hiện những nghi lễ cuối cùng cho ông thì sao? |
I stopped consulting oracles, and I no longer participated in local rituals and funeral rites. Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ. |
When war raged between the Nephites and the Lamanites, the record states that “the Nephites were inspired by a better cause, for they were not fighting for ... power but they were fighting for their homes and their liberties, their wives and their children, and their all, yea, for their rites of worship and their church. Khi cuộc chiến diễn ra ác liệt giữa quân Nê Phi và quân La Man, biên sử có chép rằng “quân Nê Phi lại được khích lệ bởi một chính nghĩa tốt đẹp hơn, vì họ không chiến đấu cho ... một quyền thống trị nào, mà họ chiến đấu cho gia đình, cho tự do, cho vợ con của họ, và cho tất cả những gì họ có; phải, và cho giáo hội cùng những nghi lễ thờ phượng của họ. |
All the rites and rituals in the palace.... the emperor consults him for guidance. Mọi nghi thức ở Hoàng cung nhà vua nhất nhất đều hỏi ý người... |
Under the Vikings, monasteries were largely wiped out, and the discovery of grave goods in Northern churchyards suggests that Norse funeral rites replaced Christian ones for a time. Dưới quyền người Viking, các tu viện phần lớn bị triệt hạ, và phát hiện đồ bồi táng trong các khu đất nhà thờ tại miền Bắc gợi ý rằng nghi thức tang lễ Norse thay thế nghi thức tang lễ Cơ Đốc giáo trong một thời gian. |
At the Roman rite of their Coronation, the Pope placed a mitre on their heads before placing the crown over it. Tại nghi lễ của Giáo hội Rôma về Lễ đăng quang, Giáo hoàng đặt một chiếc mũ mitra trên đầu họ trước khi đặt vương miện lên trên. |
Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary defines it as “an act or rite of dedicating to a divine being or to a sacred use,” “a devoting or setting aside for a particular purpose,” “self-sacrificing devotion.” Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”. |
When the bereaved perform memorial rites, the soul is purified to the point of removing all malice, and it takes on a peaceful and benevolent character. Nếu gia đình cúng vái thì linh hồn được tinh sạch tới độ hết dữ và thành hiền từ và nhân đạo. |
The Savior declared that all of the ceremonies, laws, rites, and symbols of the law of Moses, which had been given to point the people to Him, were fulfilled as He completed His atoning sacrifice. Đấng Cứu Rỗi đã phán rằng tất cả các nghi lễ, luật pháp, nghi thức và biểu tượng của luật Môi Se, mà đã được ban cho để chỉ cho dân chúng đến với Ngài, được làm tròn khi Ngài hoàn thành sự hy sinh chuộc tội của Ngài. |
5 Judah was sullied with the degrading fertility rites of Baal worship, demonic astrology, and the worship of the pagan god Malcam. 5 Giu-đa bị nhơ nhớp vì thực hành những nghi lễ sinh sản đồi bại trong sự thờ phượng Ba-anh, thuật chiêm tinh quỷ quái, và việc thờ tà thần Minh-côm. |
Well, religious ritual and rites were essentially designed to serve the function of the anniversary, to be a container in which we would hold on to the remnants of that sacred, revelatory encounter that birthed the religion in the first place. Vâng, tín ngưỡng và nghi lễ cơ bản được thiết kế để thực hiện chức năng của kỉ niệm, nó là một nơi chứa đựng, nơi chúng ta sẽ lưu giữ lại những dấu vết sót lại của cuộc gặp mặt đầy thiêng liêng và hé mở đã sinh ra tôn giáo tại nơi chốn ban đầu. |
I had forgotten about the rite of passage Tôi đã quên đi mất việc thông qua nghi lễ |
Lovers can see to do their amorous rites By their own beauties: or, if love be blind, Những người yêu thích có thể nhìn thấy để làm các nghi thức ham mê của họ By vẻ đẹp riêng của họ: hoặc, nếu tình yêu là mù quáng, |
However, my parents also attended sessions of candomblé, the African-Brazilian voodoo rites. Tuy nhiên, cha mẹ tôi cũng tham dự các buổi candomblé, những nghi lễ tà thuật của người Phi Châu-Bra-xin. |
Theogony also was the subject of many lost poems, including those attributed to Orpheus, Musaeus, Epimenides, Abaris, and other legendary seers, which were used in private ritual purifications and mystery-rites. Thần phả cũng là chủ đề của nhiều bài thơ đã mất, bao gồm những bài thơ được gán cho Orpheus, Musaeus, Epimenides, Abaris, và các nhà tiên tri huyền thoại khác, thứ được dùng trong các phép tẩy uế cá nhân và các nghi thức thần bí. |
THE early Christians living in the cities of the Roman world were continually confronted with idolatry, immoral pleasure-seeking, and pagan rites and customs. CÁC tín đồ đấng Christ thời ban đầu sống trong các thành phố của thế giới La Mã luôn luôn phải đối phó với sự thờ hình tượng, sự đam mê thú vui vô luân và các lễ nghi cùng phong tục của tà giáo. |
For example, Christmas has its origin in rites involving the worship of the pagan deities Mithra and Saturn. Thí dụ, Lễ Giáng Sinh bắt nguồn từ các nghi lễ liên quan đến việc thờ hai thần ngoại giáo Mithra và Saturn. |
This rite honors Oxalá, African god of creation. Nghi lễ này nhằm tôn vinh Oxalá, vị thần sáng tạo của người Châu Phi. |
The pope, in addition to being the Bishop of Rome and spiritual head of the Catholic Church, is also the Patriarch of the Latin Rite. Giáo hoàng, ngoài chức danh Giám mục Rôma và là lãnh tụ Giáo hội Công giáo Rôma, còn là Thượng phụ Giáo hội Latin. |
The faithful follow the Latin, Byzantine, Armenian and Chaldean Rite. Các tín hữu theo Công giáo nghi lễ Latin, Byzantine, Armenia và Chaldean. |
Sacred rites and ceremonies. Các nghi thức và nghi lễ thiêng liêng. |
Juliette Christiane Hardy in accordance with the rites of our Holy Church? Juliette Christiane Hardy làm người vợ hợp pháp và phù hợp với lễ nghi của Nhà thờ thánh không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rite
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.