riverbank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riverbank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riverbank trong Tiếng Anh.

Từ riverbank trong Tiếng Anh có nghĩa là bờ sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riverbank

bờ sông

noun

You take Jimmy with you to cover your route to the riverbank.
Cháu đưa Jimmy theo để hỗ trợ trên đường tới bờ sông.

Xem thêm ví dụ

Geologist Leonard Palmer of Portland State University found two distinct layers of sand and sediment between the clay deposited on the riverbank by the dredge and the sand layer in which the bills were buried, indicating that the bills arrived long after dredging had been completed.
Nhà địa chất Leonard Palmer đến từ Đại học Bang Portland tìm thấy hai lớp trầm tích riêng biệt giữa các lớp đất sét bên bờ sông khi nạo các lớp bùn và các lớp cát ở nơi tìm thấy những tập tiền, chỉ ra rằng việc nạo vét lòng sông hoàn thành lâu trước khi những tờ tiền xuất hiện.
The landscape shows the presence of water directly in view, or evidence of water in a bluish distance, indications of animal or bird life as well as diverse greenery and finally -- get this -- a path or a road, perhaps a riverbank or a shoreline, that extends into the distance, almost inviting you to follow it.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
Along the riverbanks are many trees that bear fruit year-round, giving nourishment and healing. —Ezekiel 47:1-12.
Hai bên bờ sông có nhiều cây ăn trái, sinh hoa quả quanh năm, cung cấp thức ăn và thuốc chữa bệnh.—Ê-xê-chi-ên 47:1-12.
What of those trees along the riverbanks?
Nói sao về các cây ở dọc bờ sông?
You won' t give up the riverbank
Anh nhất định không chiếm lại bờ sông đó à?
And a crocodile walks up a riverbank toward its den.
Một con cá sấu lên bờ về hang.
A partition wall with four gates divided the northern "old town" from the southern "new town" closer to the river; the suburb of Xiguan ("West Gate") stretched beyond and the boats of fishers, traders, and Tanka ("boat people") almost entirely concealed the riverbank for about 4 miles (6 km).
Một bức tường phân chia với bốn cửa chia thành "thị trấn cổ" phía bắc từ "thị trấn mới" phía nam gần sông; vùng ngoại ô của Xiguan ("West Gate") lây lan ra ngoài và những chiếc thuyền của ngư dân, người buôn bán, và Tanka ("thuyền nhân") gần như hoàn toàn che giấu bờ sông khoảng 4 dặm (6 km).
How far down the riverbank does this path go?
Con đường này bao xa vậy?
Then we pulled him onto the riverbank... and I screamed at him and I shook him and he was dead.
Khi chúng tôi kéo nó lên bờ... và tôi gào thét và tôi lay nó và nó đã chết.
As night falls, Neil suggests that he swim to the riverbank in order to string a rope between two trees, creating a zip-line that will allow the group to cross the river.
Đêm đó, Neil bơi qua bờ bên kia để giăng cọng dây lên hai gốc cây, giúp cho mọi người vượt sông.
The chance of seeing remarkable wild animals while waiting quietly on the riverbank is a major part of why we do it."
Cơ hội được nhìn thấy những con vật hoang dã đáng chú ý trong khi đang chờ đợi lặng lẽ trên bờ sông là lí do quan trọng khiến chúng tôi phản đối việc bắt chúng."
My father had been given an old gun that could not even reach the opposite riverbank.
Cha tôi đã được giao một cây súng cũ đến mức nó chả bắn tới được bờ đối diện.
The 1st Shock Commando Battalion (French: 1ér Batallion Commando de Choc – 1 BCC) and 2nd Shock Commando Battalion (French: 2éme Batallion Commando de Choc – 2 BCC), based respectively at Chrui Chhangwar and Ream, were supported on their duties by the Naval Infantry, who performed active riverbank patrolling.
Tiểu đoàn 1 Choc Commando (tiếng Pháp: 1ér Batallion Commando de Choc - 1 BCC) và Tiểu đoàn 2 Choc Commando (tiếng Pháp: Batallion 2éme Commando de Choc - 2 BCC), lần lượt đóng quân tại Chrui Chhangwar và Ream, Hải quân binh lo phụ trách hoạt động tuần tra bờ sông kiêm luôn vai trò hỗ trợ nhiệm vụ cho các tiểu đoàn này.
“He's not, he owns all one side of the riverbank down there, and he's from a real old family to boot.”
“Ổng đâu có nghèo, ổng sở hữu tất cả đất bên kia sông, với lại ông ta xuất thân từ một dòng họ thực sự lâu đời.”
His horn washed up upon the riverbank, about six days past.
Cái tù và của anh ấy trôi dọc theo sông, khoảng sáu ngày trước.
Along the riverbanks, he sees luxuriant trees that offer nourishment and healing.
Dọc theo bờ sông, ông thấy những cây có trái dùng làm thức ăn và lá để chữa lành.
Since the two-leaved doors along the waterfront had been left open, they climbed up the riverbank and entered into the banqueting chamber, overpowering the guards.
Bởi lẽ các cửa có hai cánh dày đặc ven sông đã để ngỏ nên họ leo lên bờ sông và tiến vào phòng tiệc, sau khi hạ các lính gác.
In John Glasby's "A Shadow from the Aeons", Cthulhu is seen by the narrator roaming the riverbank near Dominic Waldron's castle, and roaring.
Trong cuốn sách "A Shadow from the Aeons" của John Glasby, Cthulhu được nhìn thấy bởi người kể chuyện lướt qua bờ sông gần lâu đài của Dominic Waldron, và gầm vang.
You take Jimmy with you to cover your route to the riverbank.
Cháu đưa Jimmy theo để hỗ trợ trên đường tới bờ sông.
In some places the waves were 45 feet (15 m) high at the shoreline, crushing breakwaters and riverbanks and surging up to 25 miles (40 km) inland.
Tại vài nơi, các đợt sóng ở bờ biển cao đến 15m, tàn phá các đê chắn sóng cũng như các bờ sông và vươn vào nội địa khoảng 40km.
Well, for nights thereafter children saw her walk the riverbank, beckoning them to her.
Những đêm sau đó, lũ trẻ thấy mụ ta đứng bên bờ sông, vẫy gọi chúng.
Imagine that you are walking near a riverbank and see what seems to be a tiny pebble reflecting the sunlight.
Hãy hình dung anh chị đang đi dạo ở ven sông và nhìn thấy thứ gì đó dường như là một hạt sỏi phản xạ ánh sáng mặt trời.
There’s heavy cover there and all along the riverbank, but there must be VC there all the time.
Có sự che chắn lớn ở chỗ đó và dọc theo suốt bờ sông, và chắc chắn Việt Cộng ở đó vào mọi lúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riverbank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.