rival trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rival trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rival trong Tiếng Anh.

Từ rival trong Tiếng Anh có các nghĩa là đối thủ, cạnh tranh, địch thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rival

đối thủ

noun

So stallions try to dominate these pools, fighting off rivals who venture too close.
Nên ngựa nòi cố chiếm giữ hồ nước này, đánh đuổi các đối thủ cố đến gần.

cạnh tranh

adjective verb

The big bull breaks off his chase to deal with a rival.
Con đực lớn ngừng cuộc bám đuổi để đối phó với một kẻ cạnh tranh.

địch thủ

noun

We lost against our rival on price.
Chúng tôi thua địch thủ trong cuộc đánh cược.

Xem thêm ví dụ

This is essential to overcome our speechlessness and the separation provoked by rival political forces.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
Manchester has the largest UK office market outside London according to GVA Grimley with a quarterly office uptake (averaged over 2010–14) of approximately 250,000 square ft – equivalent to the quarterly office uptake of Leeds, Liverpool and Newcastle combined and 90,000 square feet more than the nearest rival Birmingham.
Manchester có thị trường văn phòng lớn thứ nhì tại Anh Quốc sau Luân Đôn theo GVA Grimley, với mức hấp thụ văn phòng hàng quý (trung bình giai đoạn 2010–14) là khoảng 250.000 feet vuông (23.226 m2) tương đương với Leeds, Liverpool và Newcastle cộng lại và cao hơn 90.000 feet vuông so với kình địch trực tiếp nhất là Birmingham.
After several days of violence, Soviet troops restored order in the city and blamed rival nationalist paramilitaries for provoking confrontations.
Sau vài ngày xung đột bạo lực, quân đội Liên Xô đã tiến hành can thiệp và khôi phục lại trật tự ở khu vực và đổ lỗi cho các lực lượng dân tộc cực đoan đã kích động bạo loạn.
Countless injuries and many deaths, including those of some children, were caused by a riot between rival sports fans from two neighboring cities in southern Italy.
Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em.
Fine Gael is generally considered to be more of a proponent of market liberalism than its traditional rival, Fianna Fáil.
Fine Gael thường được coi là nhiều người đề xướng chủ nghĩa tự do thị trường so với đối thủ truyền thống là Fianna Fáil .
With a plot described by the author and numerous critics as a modern adaptation of Romeo & Juliet, High School Musical is a story about two high school juniors from rival cliques – Troy Bolton (Zac Efron), captain of the basketball team, and Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), a shy transfer student who excels in mathematics and science.
Với cốt truyện được đánh giá bởi tác giả và nhiều nhà phê bình là sự phỏng theo hiện đại của Romeo và Juliet, High School Musical là câu chuyện về hai học sinh trung học - Troy Bolton (Zac Efron), đội trưởng đội bóng rổ, và Gabriella Montez (Vanessa Hudgens), một nữ sinh xinh đẹp nhưng khá rụt rè ở ngôi trường mới, học rất giỏi về Toán và Khoa học.
7 That is what she would do year after year; whenever Hanʹnah went up to the house of Jehovah,+ her rival would taunt her so much that she would weep and not eat.
7 Phê-ni-na cứ làm vậy từ năm này sang năm khác; mỗi khi Ha-na đi lên nhà Đức Giê-hô-va+ thì Phê-ni-na lại chế nhạo cô nhiều đến nỗi cô khóc và chẳng thiết ăn gì.
This time, his primary rival was Solidarity Party candidate Guillermo Endara, whom Torrijos defeated 47% to 31%.
Lần này, đối thủ chính của ông là ứng cử viên Đảng Đoàn kết Guillermo Endara, người mà Torrijos đánh bại với tỷ lệ phiếu 47% so với 31%.
During most of 1975 a bitter internal struggle occurred between two rival factions in Portuguese Timor.
Trong suốt năm 1975, một cuộc đấu tranh nội bộ gay gắt đã diễn ra giữa các bè phái kình địch tại Timor thuộc Bồ Đào Nha.
The reorganization of the National Guard was begun by the cabinet in August 1889, and the creation of a rival militia caused the dissidents among the officer corps to consider desperate steps.
Nội các bắt đầu tái tổ chức Vệ binh quốc gia vào tháng 8 năm 1889, và lập nên một lực lượng kình địch khiến những người bất mãn trong giới sĩ quan cân nhắc các biện pháp liều lĩnh.
Goebbels complained vehemently about the rival Strasser newspapers to Hitler, and admitted that their success was causing his own Berlin newspapers to be "pushed to the wall".
Goebbels than phiền dữ dội về tờ báo của nhóm địch thủ Strasser với Hitler và thừa nhận rằng thành công của họ khiến báo của ông ở Berlin bị "đẩy vào chân tường".
In spite of this, the pressing need for more aircraft in the Second Sino-Japanese War, which had started at full scale in July 1937, resulted in the Ki-32's entry into production as well, 12 months behind its rival.
Cho dù như thế, dưới áp lực cần có thêm nhiều máy bay trong Chiến tranh Trung-Nhật, vốn đã diễn ra trên diện rộng từ tháng 7 năm 1937, khiến phải đưa chiếc Ki-32 vào sản xuất hàng loạt 12 tháng sau đối thủ của mình.
Competition from long-time rival Sega, and relative newcomer Sony, emphasized Nintendo's need to develop a successor for the SNES, or risk losing market dominance to its competitors.
Cạnh tranh từ đối thủ lâu năm Sega, và người mới như Sony, nhấn mạnh Nintendo cần có kế hoạch phát triển kế nhiệm cho SNES, hoặc có nguy cơ mất đi sự thống trị thị trường đối với các đối thủ cạnh tranh.
Besides being a rival of Rajah Humabon of neighbouring Indianized Cebu, very little is known about the life of Lapu-Lapu.
Ngoài là một đối thủ đối với Rajah Humabon của Cebu, người ta ít được biết về cuộc đời của Lapu-Lapu và các tài liệu còn tồn tại về cuộc đời của ông là những tài liệu viết bởi Antonio Pigafetta.
Rival elements from the trafficking world.
Đối thủ cạnh tranh trong giới buôn ma túy.
Dilger, Daniel Eran (March 20, 2008). "iPhone 2.0 SDK: Video Games to Rival Nintendo DS, Sony PSP".
Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2009. ^ Dilger, Daniel Eran (ngày 20 tháng 3 năm 2008). “iPhone 2.0 SDK: Video Games to Rival Nintendo DS, Sony PSP(tiếng Anh)”.
But now each hawk can no longer count on every rival he meets being a dove.
Nhưng lúc này, mỗi cá thể diều hâu không thể trông chờ vào việc mọi đối thủ mà nó gặp sẽ là một cá thể bồ câu.
It overtook its rival for a period from the early to mid-1980s with anchors David Hartman and Joan Lunden, from the late 1980s to the mid-1990s with Charles Gibson and Lunden, and in April 2012 with Roberts and Stephanopoulos.
Nó đã vượt qua đối thủ của mình cho một giai đoạn từ đầu đến giữa những năm 1980 với neo David Hartman và Joan Lunden, từ cuối năm 1980 đến giữa năm 1990 với Charles Gibson và Lunden, và vào tháng 4 năm 2012 với Roberts và Stephanopoulos.
The high-technology Soho Mint gained increasing and somewhat unwelcome attention: rivals attempted industrial espionage, while lobbying for Boulton's mint to be shut down.
Xưởng đúc tiền Soho với công nghệ cao đã tăng sự chú ý và có phần không mong muốn: các đối thủ đã cố gắng cử gián điệp công nghiệp, trong khi vận động hành lang cho xưởng đúc tiền của Boulton phải ngừng hoạt động.
As a result of the near-total destruction of their rival clan, the Minamoto, in the Heiji Rebellion of 1160, Taira no Kiyomori, head of the clan, initiated the Genpei War at the height of his power.
Kết quả của việc gia tộc thù địch, nhà Minamoto, gần như bị tiêu diệt hoàn toàn trong cuộc nổi dậy Heiji năm 1160, Taira no Kiyomori, tộc trưởng, bắt đầu cuộc chiến ở đỉnh cao quyền lực.
(James 1:14, 15) He may have reasoned that if he could get the first human pair to listen to him rather than to God, then God would be forced to tolerate a rival sovereignty.
(Gia-cơ 1:14, 15) Có lẽ hắn lý luận rằng nếu dụ được cặp vợ chồng đầu tiên nghe hắn thay vì Đức Chúa Trời thì Ngài buộc phải chấp nhận cuộc tranh chấp về quyền tối thượng.
Potential disadvantages of a turnkey project for a company include risk of revealing companies secrets to rivals, and takeover of their plant by the host country.
Những bất lợi tiềm tàng của một dự án chìa khóa trao tay cho một công ty bao gồm rủi ro tiết lộ bí mật của công ty cho các đối thủ và tiếp quản nhà máy của họ bởi nước chủ nhà.
Disraeli's ministry only lasted a matter of months, and at the end of the year his Liberal rival, William Ewart Gladstone, was appointed prime minister.
Disraeli chỉ nắm quyền có vài tháng, và cuối năm đó đối thủ của ông ta đến từ đảng Tự do, William Ewart Gladstone, được cử làm Thủ tướng.
Though Cole scored in four-straight matches during the winter, including an important opening goal in United's 2–0 defeat of title rivals Newcastle United on 27 December, Cole was badgered by fans and critics alike across much of the season for only scoring 14 times and missing many chances.
Mặc dù Cole đã ghi 4 trận liên tiếp trong suốt mùa đông, bao gồm cả một bàn mở đầu quan trọng trong trận thắng 2-0 trước United đối đầu Newcastle United vào ngày 27 tháng 12, Cole đã bị fan hâm mộ và các nhà phê bình bêu riếu trong suốt mùa giải khi chỉ ghi 14 bàn và đã để mất nhiều cơ hội.
At the same time, tensions with the United States heightened when the two rivals clashed over the deployment of the United States Jupiter missiles in Turkey and Soviet missiles in Cuba.
Những căng thẳng với Hoa Kỳ lên cao khi hai đối thủ xung đột về việc Mỹ triển khai các tên lửa Jupiter tại Thổ Nhĩ Kỳ và Liên xô triển khai tên lửa tại Cuba.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rival trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.