roadside trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roadside trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roadside trong Tiếng Anh.

Từ roadside trong Tiếng Anh có các nghĩa là bên đường, bờ đường, lề đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roadside

bên đường

noun

They took all five trucks, leaving the drivers at the roadside.
Bọn đó cướp hết năm xe và bỏ các tài xế ở lại bên đường.

bờ đường

adjective

lề đường

noun

One morning in the ministry, I stopped at a roadside stand.
Một buổi sáng nọ khi đi rao giảng, tôi dừng lại ở một quầy bên lề đường.

Xem thêm ví dụ

"Cheap and fast" is a shorthand explanation for the intentional use of fire to clear overgrown roadsides and open areas.
"Nhanh và rẻ" là một lời giải thích ngắn cho việc sử dụng có chủ ý lửa để làm sạch các sườn dốc các khu vực mở.
Before the development of the exchange, stocks were traded through brokers at coffeehouses and on the roadside.
Trước khi có sở này, chứng khoán được trao đổi qua tay những người môi giới chứng khoán tại các phòng cà phê và bên lề đường.
The team that was hunting for this IED is called an EOD team— Explosives Ordinance Disposal—and they're the pointy end of the spear in the American effort to suppress these roadside bombs.
Đội ngũ tìm kiếm các quả bom IED này được gọi là đội EOD - đội xử lý bom nổ họ là lực lượng tiên phong của nước Mĩ trong việc hạn chế số lượng bom ven đường.
An advantage of ethanol (CH 3CH 2OH) is that it has a higher octane rating than ethanol-free gasoline available at roadside gas stations, which allows an increase of an engine's compression ratio for increased thermal efficiency.
Một lợi thế của ethanol (CH3CH2OH) là nó có chỉ số octane cao hơn so với xăng không có ethanol hiện có ở các trạm xăng trên đường, cho phép tăng tỷ lệ nén của động cơ để tăng hiệu suất nhiệt.
This species can become very tame if disturbance is limited, and will feed in gardens, by roadsides, or with farmyard chickens.
Loài này có thể trở thành rất thuần hóa nếu hạn chế quấy rầy, và ăn trong vườn, lề đường, hoặc với gà ở trại chăn nuôi.
He is said to have funded the Taliban and to have hosted a meeting with a senior commander responsible for a wave of roadside bombs targeting Nato troops .
Người ta nói đã tài trợ cho Taliban và tổ chức một cuộc họp với một chỉ huy kỳ cựu chịu trách nhiệm về hàng loạt các vụ đánh bom ngoài đường nhắm vào binh lính Nato .
One morning in the ministry, I stopped at a roadside stand.
Một buổi sáng nọ khi đi rao giảng, tôi dừng lại ở một quầy bên lề đường.
Earlier in the day a roadside bomb killed seven members of the Pakistani security forces in Bara , close to the border with Afghanistan .
Vào đầu ngày một quả bom bên đường đã giết bảy thành viên của lực lượng an ninh Pakistan ở Bara , gần biên giới với Afghanistan .
I have found pornographic magazines by the roadside and in dumps.
Tôi đã thấy những tạp chí khiêu dâm bên lề đường và trong những thùng rác.
A roadside billboard, stating "IF YOU DON'T HAVE AN OIL WELL...GET ONE!" was shown as the New York-bound bus carrying Joe Buck rolled through Texas.
Một tấm biển quảng cáo nằm cạnh đường với lời giới thiệu "IF YOU DON’T HAVE AN OIL WELL...GET ONE" hiện ra trên hành trình của chuyến xe đưa Joe rời Texas.
Separately , Baghdad police officials said two civilians were killed and four others were wounded Monday afternoon when a roadside bomb exploded near the Baghdad International Fair Complex in western Baghdad .
Ở một tin khác , các viên chức cảnh sát ở Baghdad cho hay có hai thường dân đã bị thiệt mạng và bốn người khác bị thương vào buổi chiều Thứ hai khi một quả bom bên đường nổ tung gần khu vực hội chợ quốc tế Baghdad International Fair Complex ở phía tây Baghdad .
In some parts of the world, especially in India, snake charming is a roadside show performed by a charmer.
Tại một vài nơi trên thế giới, đặc biệt tại Ấn Độ, thôi miên rắn là cuộc trình diễn ven đường do những người làm nghề thôi miên rắn trình diễn.
Mexican officials stated that 49 people were decapitated and mutilated by members of Los Zetas drug cartel and dumped by a roadside near the city of Monterrey in northern Mexico.
Các quan chức Mexico cho rằng có 49 người bị chặt đầu bị cắt thây bởi các thành viên của băng nhóm tội phạm ma túy Los Zetas và bị ném bên một lề đường gần các thành phố Monterrey ở miền bắc México.
They turn a blind eye to the pain of other people, as did the priest and the Levite in Jesus Christ’s illustration about a man who was assaulted, robbed, and left half dead by the roadside.
Họ nhắm mắt làm ngơ trước nỗi đau khổ của người khác, giống như thầy tế lễ và người Lê-vi trong lời minh họa của Chúa Giê-su về một người bị hành hung, trấn lột và bỏ mặc dở sống dở chết bên vệ đường.
Roadside barriers should be used for slopes of 3:1 or steeper, in accordance with the current edition of AASHTO's Roadside Design Guide.
Rào cản nên được sử dụng cho mặt đất dốc từ 3:1 hay dốc hơn, theo như bản hướng dẫn hiện tại của AASHTO có tựa đề Roadside Design Guide (Hướng dẫn Thiết kế Lề đường).
Less than a month ago, he and his daughter were on their way from SOLA to their village, and they literally missed being killed by a roadside bomb by minutes.
Ít hơn một tháng rồi, ông và con gái ông đang trên đường tới SOLA từ làng của họ, và họ thật sự chỉ xém bị giết chết vì một quả bom bên đường chỉ trong vài phút.
An improvised explosive device (IED), also known as a roadside bomb, is a homemade bomb constructed and deployed in ways other than in conventional military action.
Một thiết bị nổ tự tạo (tiếng Anh: Improvised explosive device, viết tắt tiếng Anh: IED) là một quả bom được xây dựng và triển khai theo những cách khác ngoài hành động quân sự thông thường.
Round up aII these roadside strays
Lục soát tất cả các lề đường
On some occasions, he would park his car by the roadside and play The Secret of Family Happiness on audiocassette and invite passersby to come over and listen to what was being read aloud.
Có khi anh dừng xe lại bên lề đường và vặn băng Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc lên, rồi mời người qua lại tới nghe băng.
Otherwise, come winter, you're gonna find yourself begging for pocket change from a roadside snowbank with an infant in your lap.
Nếu không, khi mùa đông tới, con sẽ phải ra đường cầu xin từng đồng tiền lẻ bên lề đường đầy băng giá với đứa trẻ sơ sinh trong tay.
COVER: Preaching at a roadside fish market.
HÌNH BÌA: Rao giảng ở chợbên đường.
Mr. Thomas Marvel was sitting with his feet in a ditch by the roadside over the down towards Adderdean, about a mile and a half out of Iping.
Ông Thomas Marvel đang ngồi với bàn chân của mình trong một cái rãnh bên đường trên xuống đối với Adderdean, khoảng một dặm và ra khỏi một nửa Iping.
While many of these animals can be obtained from legal sources, many animals are captured from their native environments, smuggled across national borders, and wind up in family homes, menageries, or roadside circuses.
Trong khi nhiều loài động vật này có thể lấy từ các nguồn hợp pháp, nhiều động vật được bắt giữ từ môi trường tự nhiên của chúng, được buôn lậu qua biên giới quốc gia, những ví dụ về thú nuôi độc là này như những loài vật nuôi trong gia đình hoặc động vật hoang dã trong những gánh xiếc bên đường hoặc các tụ điểm buôn bán trái phép di động.
Israeli Operation Danny was the most important Israeli offensive, aimed at securing and enlarging the corridor between Jerusalem and Tel Aviv by capturing the roadside cities Lod (Lydda) and Ramle.
Chiến dịch Dani là chiến dịch quan trọng nhất, nhằm bảo vệ và mở rộng hành lang nối liền Jerusalem và Tel Aviv bằng cách đánh chiếm các thị trấn dọc theo hàng lang này là Lydda (sau này đổi tên thành Lod) và Ramle.
In Ghazni Province , south of the capital , six police officers were killed when their vehicle struck a roadside bomb , said Musa Khan Akbar Z ada , the provincial police chief .
Ở tỉnh Ghazni , phía nam thủ đô , sáu viên sĩ quan cảnh sát đã chết khi xe của họ đâm vào một quả bom ven đường , Musa Khan Akbar Zada , cảnh sát trưởng tỉnh này nói .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roadside trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.