road sign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ road sign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ road sign trong Tiếng Anh.

Từ road sign trong Tiếng Anh có nghĩa là biển chỉ đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ road sign

biển chỉ đường

noun

Xem thêm ví dụ

The road sign we found in 1989
Biển chỉ đường mà chúng tôi đã tìm thấy vào năm 1989
This conference also produced the Convention on Road Signs and Signals.
Hội nghị này còn đưa ra Công ước về Tín hiệu và Tín hiệu Đường bộ.
Except in Gaeltacht regions, road signs are usually bilingual.
Ngoại trừ các khu vực Gaeltacht, các biển hiệu giao thông thường ghi song ngữ.
Sure enough, when we got there, we found a small road sign, noted in our instructions, that we had failed to see.
Như đã hy vọng, khi đến đó, chúng tôi tìm thấy một tấm bảng chỉ đường nhỏ, được ghi trong những chỉ dẫn của chúng tôi, mà chúng tôi đã không nhìn thấy.
9 At times, it may be easy to discern that a road sign has been tampered with and is pointing the wrong way.
9 Một tấm bảng chỉ đường bị người nào đó xoay sai hướng có thể đánh lừa chúng ta.
About 75 percent of the population speaks and understands English to varying degrees of fluency, and road signs are mostly written in that language.
Khoảng 75% cư dân có thể nói và hiểu tiếng Anh ở những mức độ khác nhau, các biển hiệu giao thông được viết bằng ngôn ngữ này.
4:13) Like a driver who obeys road signs, let us accept the counsel, apply it, and move forward. —Prov. 4:26, 27; read Hebrews 12:12, 13.
Như người lái xe tuân theo sự hướng dẫn của biển chỉ đường, chúng ta hãy chấp nhận lời khuyên, áp dụng và đi tiếp.—Châm 4:26, 27; đọc Hê-bơ-rơ 12:12, 13.
"Superstore" is sometimes used, but with a slightly different meaning: on road signs it means "large supermarket"; in self-service shop names it denotes an outlet larger than that particular chain's usual size.
"Siêu cửa hàng" đôi khi được sử dụng, nhưng với một ý nghĩa hơi khác: trên bảng chỉ đường có nghĩa là "siêu thị lớn"; trong tên cửa hàng tự phục vụ, nó biểu thị một cửa hàng lớn hơn kích thước thông thường của chuỗi đó.
English was an official language during the Mandate period; it lost this status after the establishment of Israel, but retains a role comparable to that of an official language, as may be seen in road signs and official documents.
Tiếng Anh là một ngôn ngữ chính thức trong thời kỳ Ủy thác; nó mất vị thế này sau khi Israel hình thành, song giữ được một vai trò tương đương một ngôn ngữ chính thức, như có thể thấy trong các bảng hiệu đường bộ và văn kiện chính thức.
At appropriate places along these roads, there were signs bearing the word “refuge.”
Tại những nơi thích hợp dọc đường, có những biển đề những chữ “nơi ẩn náu”.
The wise designer of that celestial road has erected caution signs for our journey.
Đấng sáng tạo khôn ngoan của con đường thiên thượng ấy đã dựng lên những tấm biển cảnh báo chúng ta phải cẩn thận cho cuộc hành trình của mình.
There's a sign down the road that says...
Có cái biển hiệu dưới đường ghi...
To protect travelers, road builders constructed guardrails and placed signs that read, “Beware: Falling Rocks.”
Để bảo vệ khách đi lại, những người xây đường đã dựng lên các rào chắn và đặt những tấm biển viết là: “Hãy coi chừng: Đá Lở.”
So, now that you are all " Road Scholars "... ( Laughter ) don't wait for that sign to be adopted, these things don't change quickly.
Và bây giờ các bạn đã thành " Road Scholars " ( các nhà học gia về đường xe cộ )... ( Tiếng cười ) đừng đợi cho đến khi biển hiệu đó được sử dụng, những thứ này không thể thay đổi dễ dàng được.
Besides the blue in-city sign, all other occasions, such as motorways and roads outside cities, use the more widely known red-circle-with-number-inside sign to post speed limits.
Bên cạnh những biển báo màu xanh trong thành phố, ở các nơi khác, chẳng hạn như cao tốc và đường giao thông bên ngoài các thành phố, sử dụng các biển hiệu vòng tròn màu đỏ với các con số bên trong được biết đến rộng rãi hơn để thông báo giới hạn tốc độ.
Three-digit codes used to identify countries in maritime mobile radio transmissions, known as maritime identification digits License plates for automobiles: Under the 1949 and 1968 United Nations Road Traffic Conventions (distinguishing signs of vehicles in international traffic): List of international license plate codes.
Hệ thống mã dành cho bảng đăng ký xe theo Quy ước Giao thông Đường bộ Liên hiệp quốc vào năm 1949 và 1968 (phân biệt các ký hiệu của phương tiện đi lại theo giao thông quốc tế): Danh sách mã bảng đăng ký xe quốc tế.
Similar road signs exists throughout Canada, but warnings sometimes appear without words to comply to bilingual requirements.
Các dấu hiệu đường tương tự tồn tại khắp Canada, nhưng các cảnh báo đôi khi xuất hiện không có từ để tuân thủ các yêu cầu song ngữ.
Looks like a road sign.
Nhìn giống biển báo đường.
On some route shields and road signs, the word "business" is shortened to just "BUS".
Trên một số con dấu xa lộ và biển chỉ dẫn đường, từ "business" thường được viết tắc thành "BUS".
A ROAD sign that is pointing in the wrong direction is not just misleading; it is potentially dangerous.
Một bảng chỉ đường sai thì không những làm người ta lạc lối, mà còn có thể gây nguy hiểm.
You film road signs, you film watches, you film newspapers.
Bạn quay bảng chỉ đường, quay đồng hồ, quay sách báo.
14 Imagine a road sign that says “This Way to Follow Satan.”
14 Hãy hình dung một tấm bảng chỉ đường ghi “Đường này theo Sa-tan”.
As election officials announced that Mr. Putin was on the road to victory , the number of people signing up for the protest on a Facebook page jumped more than 7,000 .
Khi các quan chức bầu cử thông báo là ông Putin đang trên đường giành chiến thắng , số người đăng phản đối trên trang Facebook tăng vọt lên hơn 7.000 người .
The triangular warning signs common in Sweden, Norway, and Finland have become coveted souvenirs among tourists traveling in these countries, causing road authorities so much expense that the moose signs have been replaced with imageless generic warning signs in some regions.
Các dấu hiệu cảnh báo hình tam giác phổ biến ở Thụy Điển, Na Uy và Phần Lan đã trở thành món quà lưu niệm đáng thèm muốn của khách du lịch đi du lịch ở các nước này, khiến các nhà chức trách đường quá nhiều chi phí mà các dấu hiệu con nai sừng tấm đã được thay thế bằng những dấu hiệu cảnh báo chung chung hình ảnh ít hơn trong một số khu vực.
Safety improvements such as traffic signs, crash barriers, raised pavement markers and other forms of road surface marking are installed.
Các cải tiến an toàn như biển báo giao thông, barrier, vạch kẻ đường, và các hình thức báo hiệu đường bộ khác cũng được lắp đặt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ road sign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.