roaster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roaster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roaster trong Tiếng Anh.

Từ roaster trong Tiếng Anh có các nghĩa là chảo rang cà phê, lò nung, lò quay thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roaster

chảo rang cà phê

noun

lò nung

noun

lò quay thịt

noun

Xem thêm ví dụ

The invention of the drum roaster in 1817 by Daniel Wheeler allowed for the creation of very dark, roasted malts, contributing to the flavour of porters and stouts.
Sự phát minh ra lò nướng hình trống năm 1817 của Daniel Wheeler đã cho phép tạo ra mạch nha nướng chín kỹ và tạo tiền đề cho sản xuất các loại bia đen (porter và stout).
Seattle is home to several coffee roasters.
Seattle còn nổi tiếng về tiêu thụ nhiều cà phê.
put that question to master coffee roasters John and his father, Gerardo, who live in Sydney, Australia.
đã nêu câu hỏi này với chuyên gia rang cà phê là ông John và cha của ông là Gerardo, sống ở thành phố Sydney, Úc.
As the beans tumble in a coffee roaster —a gas-fired drum— they heat up until they emit a crackling sound when water and carbon dioxide boil out and the beans expand.
Khi hạt cà phê quay trong máy rang (một cái lồng đặt vào lò gas), chúng nóng lên cho đến khi phát ra tiếng lách tách, lúc đó nước và cacbon đioxyt bốc hơi và hạt cà phê nở ra.
Little wonder that coffee roasters jealously guard their recipes!
Không có gì ngạc nhiên khi những người rang cà phê bảo mật bí quyết của họ!
In 2013, she appeared as one of the "roasters" in The Comedy Central Roast of Steve Hofmeyr, the inaugural roast conducted by the Comedy Central South Africa channel, which was hosted by Trevor Noah.
Năm 2013, bà xuất hiện với tư cách là một trong những "diễn viên hài" trong The Comedy Central Roast của Steve Hofmeyr, chương trình hài mở đầu được thực hiện bởi kênh Hài kịch Trung Nam Phi, với Trevor Noah dẫn chương trình.
The steel pickling industry has developed hydrochloric acid regeneration processes, such as the spray roaster or the fluidized bed HCl regeneration process, which allow the recovery of HCl from spent pickling liquor.
Công nghiệp tẩy thép đã phát triển các công nghệ "tái chế axit clohiđric", như công nghệ phun hoặc công nghệ tái sinh HCl tầng sôi, quá trình này cho phép thu hồi HCl từ chất lỏng đã tẩy rửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roaster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.