robber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ robber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robber trong Tiếng Anh.

Từ robber trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ cướp, cường đạo, kẻ trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ robber

kẻ cướp

noun (one who robs)

You see, I got a case where armed robbers laid siege to your bank.
Tôi có một vụ án mà những kẻ cướp ngân hàng vây hãm ngân hàng của ông.

cường đạo

noun (one who robs)

kẻ trộm

noun

They have reports that say that some of the robbers were women.
Có tin đồn nói rằng trong số kẻ trộm có phụ nữ.

Xem thêm ví dụ

It was first excavated in 1894 by the French Egyptologist Jacques de Morgan, who managed to reach the burial chamber after discovering a tunnel dug by ancient tomb robbers.
Kim tự tháp lần đầu tiên được khai quật vào năm 1894 bởi nhà Ai Cập học người Pháp Jacques de Morgan, người đã tìm cách đi vào phòng chôn cất sau khi phát hiện một đường hầm được đào bởi những tên trộm xưa kia.
19 And because of the scantiness of provisions among the robbers; for behold, they had nothing save it were meat for their subsistence, which meat they did obtain in the wilderness;
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
2 But behold, there were no wild beasts nor agame in those lands which had been deserted by the Nephites, and there was no game for the robbers save it were in the wilderness.
2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi.
6 The tents of robbers are at peace,+
6 Lều kẻ cướp được bình yên,+
The righteous Nephites and Lamanites unite to defend themselves against the Gadianton robbers
Dân Nê Phi và dân La Man ngay chính đoàn kết để tự bảo vệ chống lại bọn cướp Ga Đi An Tôn
He spent almost all of his twenty-nine-year reign fighting either the "robber barons" who plagued Paris or the Norman kings of England for their continental possession of Normandy.
Trong suốt 29 năm trị vì, ông liên tục đem quân đánh các "nam tước ăn trộm" từng cướp phá cả Paris và các vua Anh gốc Normandie hòng đoạt quyền thống trị xứ Normandie trên lục địa châu Âu.
45 Then he entered the temple and started to throw out those who were selling,+ 46 saying to them: “It is written, ‘My house will be a house of prayer,’+ but you have made it a cave of robbers.”
45 Sau đó, Chúa Giê-su vào đền thờ, đuổi những người buôn bán ở đó+ 46 và phán với họ: “Có lời viết: ‘Nhà ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện’,+ nhưng các người đã biến nó thành hang trộm cướp”.
That robber evidently believed that after being raised from the dead, Jesus would receive or enter into a Kingdom.
Tên trộm ấy tin rằng Chúa Giê-su sẽ đến hoặc nhận Nước Trời sau khi sống lại.
The cemetery has been extensively plundered by huaqueros (grave robbers) who have left human bones and pottery scattered around the area.
Nghĩa địa đã bị cướp phá bởi huaqueros (những tên trộm mộ), chúng đã để lại xương người và đồ gốm rải rác khắp khu vực.
38 Then two robbers were put on stakes alongside him, one on his right and one on his left.
38 Hôm đó, có hai tên cướp cũng bị treo trên cây cột bên cạnh ngài, một tên bên phải và một tên bên trái.
Here, the excavators discovered the king's scepter of gold and sard, as well as several beautifully made small stone pots with gold leaf lid coverings, apparently missed by earlier tomb robbers.
Tại đây, các nhà khảo cổ đã phát hiện ra cây quyền trượng làm bằng vàng và carnelian của nhà vua, cũng như một số bình đá nhỏ tuyệt mĩ với nắp bằng vàng, chúng đã may mắn thoát khỏi bàn tay của những kẻ cướp mộ.
Scientists as well as grave robbers have excavated thousands of burial places and discovered well-preserved remains wrapped in yards of woven fabric or unwoven cotton.
Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông.
That you have, while robbers are roaming free in Sherwood.
Ngài có việc đấy chứ, khi bọn cướp còn đang tự do trong rừng Sherwood.
The robbers made away with all the money in the safe.
Bọn trộm trốn thoát với tất cả số tiền trong két.
He was well-aware that sheep, if left to themselves, easily get lost and become prey for robbers or wild beasts.
Ông hiểu rõ là nếu không có người trông nom thì chiên dễ bị lạc và trở thành mồi của kẻ trộm hoặc thú dữ.
But behold, we did go forth against the Lamanites and the robbers of Gadianton, until we had again taken possession of the lands of our inheritance.
Nhưng này, chúng tôi vẫn tiến đánh dân La Man và bọn cướp Ga Đi An Tôn, cho đến khi chúng tôi chiếm lại được những đất đai thừa hưởng của mình.
Jesus is already dead, but the two robbers alongside him are still alive.
Chúa Giê-su đã chết, nhưng hai tên cướp bên cạnh ngài vẫn còn sống.
15 Yea, he said unto them: As the Lord liveth, except ye repent of all your iniquities, and cry unto the Lord, ye will in nowise be adelivered out of the hands of those Gadianton robbers.
15 Phải, ông nói với họ rằng: Như Chúa là Đấng hằng sống, trừ phi các người hối cải những điều bất chính của mình và cầu khẩn Chúa, thì các người sẽ không còn cách nào khác để được giải thoát khỏi tay bọn cướp Ga Đi An Tôn đó.
There was a time when a burglar, or robber, took only valuables.
Hồi xưa thì các kẻ trộm cắp chỉ tìm kiếm những đồ đáng giá mà thôi.
I like your bank robber costume.
Ah, chú thích bộ đồ cướp nhà băng của cháu đấy.
She just got a $ 20,000 reward for that bank robber she supposedly caught.
Cô ta vừa có được 20,000 đô tiền thưởng vì chuyện cô ta bất ngờ tóm được tên cướp ngân hàng đó.
Then the nineteen mules were loaded with thirty-seven robbers in jars , and the jar of oil , and reached the town by dusk .
Sau đó 19 con la chất đầy ba mươi bảy tên cướp với những chiếc vại , và cả vại dầu nữa , và đi vào thành lúc nhá nhem tối .
Jesus now asked his inquirer: “Who of these three seems to you to have made himself neighbor to the man that fell among the robbers?”
Bây giờ Chúa Giê-su hỏi người chất vấn ngài: “Trong ba người đó, ngươi tưởng ai là lân-cận với kẻ bị cướp?”
When Jesus died, he was impaled between two robbers.
Làm sao lời tiên tri có vẻ mâu thuẫn này được ứng nghiệm?
The accident was attributed to robbers who had held up the chaise in the forest.
Tai nạn được gán cho bọn trộm cướp đã chặn xe lại ở trong rừng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.