robbery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ robbery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robbery trong Tiếng Anh.

Từ robbery trong Tiếng Anh có các nghĩa là cướp, cướp giật, sự ăn cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ robbery

cướp

verb

Tom said that he didn't know anything about the robbery.
Tom nói là cậu ấy không hề biết gì về vụ cướp.

cướp giật

noun

And in'92, you're in a detention center for robbery.
Năm 92, anh vào trại cải tạo vì tôi cướp giật.

sự ăn cướp

noun

Xem thêm ví dụ

What about the robberies?
Thế còn những vụ trộm?
join them in their robberies.
Cùng tham gia cướp với họ.
Armed robberies occurred today in the Chicago area.
Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago
And armed robbery.
cướp có vũ trang.
Twenty years ago, Selmira’s husband was gunned down in a robbery, leaving her with three young children to rear.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
Did you see that there was an attempted robbery at the new mall?
Anh có thấy vụ cướp ở trung tâm mua sắm mới không?
Armed robbery?
Cướp đồ giả?
The police cannot arrest you for armed robbery, if your gun isn't loaded.
Cảnh sát không thể bắt anh vì tội cướp có vũ trang, nếu súng anh không có đạn.
And they found things like, when you see crystal meth on the street, if you add police presence, you can curb the otherwise inevitable spate of assaults and robberies that would happen.
Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp.
Robbery wasn't about the money.
Vụ cướp không phải vì tiền.
Robbery-homicide's been there all night.
Cướp của giết người ở đó cả đêm.
In addition, there were a number of armed robberies.
Thêm vào đó, có một số vụ cướp bóc bằng vũ khí.
Wanted in 14 counties of this state, the condemned is found guilty of the crimes of murder, armed robbery of citizens, state banks and post offices, the theft of sacred objects, arson in a state prison,
bị truy nã trong khắp 14 hạt của bang này, đã bị kết án... về tội sát nhân, cướp có vũ trang, cướp ngân hàng và bưu điện, người này đã cướp cả các đồ vật linh thiêng, cố ý đốt cháy nhà ngục,
And he staged it to look like a robbery.
Và hắn dàn dựng nó như 1 vụ cướp.
Any reason, besides the door, that you think it was a robbery?
Có lý do khác ngoài cửa mà anh nghĩ đây là vụ cướp không?
(Ezekiel 18:18) Yet, the same Bible book also shows that God will mercifully forgive the person who repents and gives back what is taken in robbery.—Ezekiel 33:14-16.
Song, Kinh-thánh cũng cho biết Đức Chúa Trời sẽ tha thứ những ai biết ăn năn và hoàn trả của cướp (Ê-xê-chi-ên 33:14-16).
This is a robbery!
Đây là một vụ cướp!
In 1999, after a robbery in Duisburg, traces of Staub and Klette were found, causing an official investigation into a re-founding.
Năm 1999, sau một vụ cướp tại Duisburg, dấu vết của Staub và Klette được tìm thấy, thúc đẩy một cuộc điều tra chính thức về khả năng tái lập.
In May 2012, he was the victim of an attempted robbery and was shot multiple times.
Tháng 5 năm 2012, anh Pablo bị bắn nhiều phát súng trong một vụ cướp.
You got no robbery.
Cậu không có vụ cướp nào.
Ms. Fayad wasn't sure it would work, but I knew you couldn't turn down a good old-fashioned robbery.
Cô Fayad không chắc chuyện này sẽ có hiệu quả, nhưng ta biết ngươi sẽ không bỏ qua một vụ cướp theo lối cổ điển được.
The crime rate, including that of armed robbery, is soaring globally.
Tỷ lệ tội ác, kể cả cướp có vũ trang, đang gia tăng vùn vụt trên toàn cầu.
Greg Kasavin, Grand Theft Auto: San Andreas Weekend Update: Robbery and Home Invasion Archived 18 August 2004 at the Wayback Machine, GameSpot, 13 August 2004 Dunham, Jeremy (25 October 2004).
Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2011. ^ Greg Kasavin, Grand Theft Auto: San Andreas Weekend Update: Robbery and Home Invasion, GameSpot, ngày 13 tháng 8 năm 2004 ^ a ă Dunham, Jeremy (ngày 25 tháng 10 năm 2004).
The mandatory minimum sentence for armed robbery is five years.
Trong khi án tù tối thiểu cho tội cướp có vũ trang
Burglary, armed robbery, grand larceny...
Ăn trộm, ăn cướp có vũ trang, trộm tầm cỡ...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robbery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.