roce trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roce trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roce trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ roce trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cãi vã, cãi cọ, sự cãi nhau, liên hệ, cãi nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roce

cãi vã

(quarrel)

cãi cọ

(quarrel)

sự cãi nhau

(quarrel)

liên hệ

(contact)

cãi nhau

(quarrel)

Xem thêm ví dụ

Después de este roce con la Guerra nuclear, los dos líderes prohibieron los ensayos nucleares en el aire y bajo el agua después de 1962.
Sau cuộc chạm trán chớp nhoáng với chiến tranh hạt nhân này, hai vị lãnh đạo đã cấm các vụ thử hạt nhân trong không trung và dưới mặt nước sau năm 1962.
Tuve un roce con la muerte.
Tớ đã có 1 kinh nghiệm sinh tử.
Se dio cuenta en ese momento, y el mero recuerdo de su roce le hizo contener el aliento.
Giờ thì cô nhận ra điều đó, và chỉ ký ức về sự động chạm của anh thôi cũng khiến cô nghẹn thở.
Nos comunicamos de miles de maneras: con una sonrisa, un roce del cabello, una caricia.
Chúng ta truyền đạt bằng hằng ngàn cách, chẳng hạn như một nụ cười, một cái vuốt nhanh mái tóc, một cái sờ nhẹ nhàng.
Por lo tanto, deseo que abran sus corazones a todas estas bendiciones, y que las dejen fluir a través de Uds., para hoy que bendigan a todos aquellos que conozcan, simplemente con sus ojos, con su sonrisa, con su roce, o con su simple presencia.
Và tôi ước rằng bạn sẽ mở lòng...... trước những điều may mắn ấy và để nó chảy trong con người bạn...... và để những người bạn gặp được hôm nay...... sẽ cảm thấy may mắn vì con người bạn... Vì đôi mắt bạn... Vì nụ cười của bạn... Vì cái khẽ chạm của bạn... Hay chỉ vì sự hiện diện của bạn.
" Añoro, mi adorada, el sentir el roce de tu cuerpo ".
" Anh ao ước, em yêu, được biết đến cảm giác chạm vào... cơ thể em. "
¿Cómo puede el sistema nervioso malinterpretar una sensación inocente como el roce de una mano y convertirla en una sensación tan maligna como el contacto con el fuego?
Làm sao hệ thần kinh có thể hiểu sai lệch một cảm giác vô hại như cái chạm của bàn tay và biến nó thành một cảm giác kinh khủng như cảm giác chạm phải ngọn lửa.
¿Se puede tirar, como, algunos culo de acción o algún roce pantalones?
Có thể cho mình sờ mông hay cọ xát vào quần không?
El asedio de la ciudad costera de Tiro fue tan intenso y extenuante que los soldados de Nabucodonosor quedaron calvos por el roce de los cascos. También se les pelaron los hombros debido a la fricción de los materiales que cargaban para la construcción de torres y fortificaciones (Ezequiel 26:7-12).
Cuộc bao vây thành Ty-rơ ở lục địa căng thẳng, nhọc nhằn đến độ đầu những người lính của Nê-bu-cát-nết-sa bị trọc vì nón chà xát và vai của họ bị mòn vì khiêng vật liệu xây tháp và công sự.—Ê-xê-chi-ên 26:7-12.
Cuando las células se dañan, estas y otras células cercanas empiezan a producir como locas estas sustancias reguladoras disminuyendo el umbral de los nociceptores hasta que un simple roce puede provocar dolor.
Khi tế bào bị tổn thương, tế bào đó và những tế bào bên cạnh bắt đầu sản xuất ra những chất hóa học này một cách mất kiểm soát, làm giảm ngưỡng cảm đau đến mức chỉ cần chạm vào là thấy đau.
Y tuve un roce felíz con la convergencia hasta que, de alguna manera, Warner prácticamente tiene que liquidar todo el asunto.
Và tôi đã vui vẻ tiếp cận với công nghệ này cho tới khi Warner phải thanh lý để hồi vốn.
Yo probablemente muchas veces roce la superficie para aprobar los exámenes.
Nên tôi có thể đối phó đa số trường hợp là để cho qua.
Todo lo que se necesita para activarla es un roce de la persona adecuada.
Tất cả được kích hoạt khi ta va chạm với người ta yêu
Abrir la puerta y hacia fuera para comprobar que la línea de lubricación no roce con la puerta en posición abierta
Mở cửa và swing nó ra để kiểm tra rằng dòng dầu bôi trơn không rub với các cửa ở vị trí mở
Solo con que roce la piel, es instantáneo.
Nếu xước da ở bất cứ đâu, chết ngay tức khắc.
¿Ha tenido algún roce con ella?
Cô có từng tranh luận với cô ta?
Por lo tanto, deseo que abran sus corazones a todas estas bendiciones, y que las dejen fluir a través de Uds., para hoy que bendigan a todos aquellos que conozcan, simplemente con sus ojos, con su sonrisa, con su roce, o con su simple presencia.
Và tôi ước rằng bạn sẽ mở lòng... ... trước những điều may mắn ấy và để nó chảy trong con người bạn... ... và để những người bạn gặp được hôm nay... ... sẽ cảm thấy may mắn vì con người bạn... Vì đôi mắt bạn... Vì nụ cười của bạn... Vì cái khẽ chạm của bạn... Hay chỉ vì sự hiện diện của bạn.
Le cortamos el cuero cabelludo para simular el roce de una bala.
Một đường rạch nhỏ đã được tạo ở da đầu của ông để tạo ấn tượng về một vết bầm đạn.
Siento el roce de cuerpos sudorosos en la oscuridad, pero no puedo ver mucho más.
Tôi có thể cảm nhận sự va chạm từ những thân thể bóng nhẫy mồ hôi lướt qua trong bóng tối, nhưng chẳng thể thấy gì hơn.
De repente, la gran sala real del palacio persa de Susa se sume en el silencio, un silencio tan profundo que ella puede oír sus suaves pisadas y el roce de la tela de sus vestiduras reales.
Hãy hình dung sự im ắng bao trùm cả triều đình Ba Tư (Phe-rơ-sơ) tại Su-sơ, đến nỗi Ê-xơ-tê có thể nghe được tiếng bước chân nhẹ nhàng của cô lẫn tiếng sột soạt của bộ triều phục.
La gran sala real del palacio persa de Susa se sume en el silencio, un silencio tan profundo que ella puede oír sus suaves pisadas y el roce de la tela de sus vestiduras reales.
Hãy hình dung sự im ắng bao trùm cả triều đình Phe-rơ-sơ tại Su-sơ, đến nỗi Ê-xơ-tê có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ nhàng của cô lẫn tiếng sột soạt của bộ trang phục hoàng gia mà cô đang mặc.
El roce excesivo de las cuerdas vocales sin lubricación apropiada.
Hai bên thanh quản sẽ bị chà xát vào nhau mà không được làm ướt.
Superficie sin roce.
bề mặt không có ma sát.
Un roce en mi espalda.
Một cái chạm ở sau lưng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roce trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.