robo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ robo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ robo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trộm cắp, Cướp, cướp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ robo

trộm cắp

noun

William Gregory fue condenado por violación y robo.
William Gregory bị kết án tội cưỡng hiếp và trộm cắp.

Cướp

noun (delito contra el patrimonio consistente en el apoderamiento de bienes ajenos por medio de la fuerza o intimidación)

Aquí dice que se casaron el día antes de que Scofield robara ese banco.
Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng.

cướp

verb

Aquí dice que se casaron el día antes de que Scofield robara ese banco.
Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng.

Xem thêm ví dụ

El inquilino muerto, Ben, abusos de drogas repentina actividad en su cuenta, y ahora casualmente un robo.
Người thuê nhà đã chết, Ben Tuttle, lạm dụng ma túy, hoạt động đột ngột trong tài khỏa ngân hàng của anh, và bây giờ, tình cờ, một cuộc tấn công ngân hàng.
Dijo que el robo fue el trabajo de " espías corporativos ", pero nunca he conocido nada que deje agujeros gigantes en el suelo como este.
Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này.
Y robo a mano armada.
cướp có vũ trang.
Lo que busco no hay invisibilidad, - robo es s.
Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm.
Frank lo incriminó por el robo de secretos de estado.
Frank đổ cho anh ta tội ăn cắp tin mật.
Robar metilamina de un tren es como un robo mayor.
Xoáy methylamine từ tàu như thế này là một vụ lớn đấy.
Yo no robo bancos.
Tôi không cướp ngân hàng.
Y luego planeó llevar a su hijo al zoológico... horas después del robo.
Và rồi lên kế hoạch dẫn con mình đi sở thú vài giờ sau vụ cướp.
Quizás un robo.
Chắc là bị cướp.
Oye, viejo, cuando robo, lo hago desde mi casa, en calzoncillos...
Nghe này, lúc tôi làm việc, tôi làm ở nhà trong cái góc của tôi và ăn bánh snack chứ không phải như bây giờ
La pregunta de hoy es, ¿podrá Shakuntla soportar a todos los intentos de robo por parte de los monos?
Câu hỏi hiện nay là liệu gian hàng của Shakunt có thể tồn tại được trước lũ khỉ không?
El robo de Acán no fue una falta de poca importancia; tuvo graves consecuencias
Tội ăn cắp của A-can không phải nhẹ —nó đã đưa đến những hậu quả nghiêm trọng
Cuando me preguntaron luego en el documental Canadiense, 'The Corporation' que quise decir con la observación de "ir a la carcel" expliqué que el robo es un crimen.
Sau đó khi được hỏi trong một bộ phim tài liệu Canada, "The Corporation" (Tập đoàn), giải thích vì sao vừa nãy tôi nói "đi tù", tôi đã cho rằng cướp bóc là một tội ác.
¿Robo a mano armada?
Cướp đồ giả?
Ella dijo que era testigo de Jehová y que su Dios odia el robo y todo lo que no es honrado.
Chị giải thích rằng chị là Nhân-chứng Đức Giê-hô-va và Đức Chúa Trời của chị không thích hành động ăn cắp hoặc không lương thiện dưới bất cứ hình thức nào.
Ejemplos: los servicios de pirateo informático, el robo de servicios por cable, la inhibición de radares, el cambio de señales de tráfico, la grabación de llamadas o los pinchazos telefónicos
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
¡ Por fin se ha dormido Robo-bebé!
Cún con mãi cũng phải ngủ rồi.
Fornicación, adulterio, sodomía, robo, blasfemia y apostasía son algunos de los resultados evidentes de tales pensamientos. (Mateo 5:27, 28; Gálatas 5:19-21.)
Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21).
La policía no te arrestará por robo a mano armada... si tu arma no está cargada.
Cảnh sát không thể bắt anh vì tội cướp có vũ trang, nếu súng anh không có đạn.
El hombre denunció el robo y un policía le dijo: “La única posibilidad de recuperar sus pertenencias es que un testigo de Jehová se las encuentre”.
Ông đi báo cảnh sát và được cho biết: “Ông chỉ có cơ may lấy lại được cái cặp ấy trừ khi có một Nhân Chứng Giê-hô-va nhặt được”.
Hace una década, le dieron unas multas de tráfico, y un cargo menor por robo, y no pudo pagar las multas ni pagos de esos casos.
Chừng 10 năm trước, cô lĩnh vài vé phạt giao thông và một án tội ăn trộm vặt, mà lại không thể trả tiền phạt và án phí cho những vụ đó.
¿Por qué esa cara larga robo-niño?
Sao buồn thế, chú bé robot?
El robo no fue por el dinero.
Vụ cướp không phải vì tiền.
– Con la experiencia que tengo ahora en el robo de bicicletas, supongo que también estoy cualificado para birlar armas.
- Với kinh nghiệm giờ đây tôi đã có trong vụ ăn cắp xe đạp, tôi coi như mình cũng đủ tư cách để chôm vũ khí.
Lo habitual en el mundo del robo.
Chuyện phổ biến trong thế giới trộm cắp.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.