roll back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roll back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roll back trong Tiếng Anh.

Từ roll back trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẩy lùi, quay lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roll back

đẩy lùi

verb

quay lui

verb (To reverse changes.)

Xem thêm ví dụ

Roll back the GPS history on the pickup.
Xem lại lịch GPS nhận hàng.
The fog surrounding my life rolled back another inch, and a sliver of blue sky peeked through.
Mây mù bao phủ cuộc sống của tôi lùi lại thêm vài centimet nữa, mảnh trời xanh hè hiện rõ hơn.
And her eyes, they start rolling back in her head.
Đôi mắt mụ bắt đầu xoáy quanh.
The grey rain curtain of this world rolls back... and all turns to silver glass.
Bức màn xám của thế giới này được vén lên... và mọi thứ biến thành một màn gương bạc.
6 In the new world, there will be a rolling back of all the evil effects of the original rebellion.
6 Trong thế giới mới, các hậu quả xấu xa của sự phản nghịch lúc ban đầu sẽ bị loại bỏ.
“The angel of the Lord descended from heaven, and came and rolled back the stone from the door” (Matthew 28:2).
“Có thiên sứ của Chúa ở trên trời xuống, đến lăn hòn đá ra mà ngồi ở trên” (Ma Thi Ơ 28:2).
When it got close to the top, the boulder would roll back to the bottom and Sisyphus was condemned to begin again.
Mỗi khi tảng đá được lăn đến đỉnh, nó lại lăn xuống, và Sisyphus lại phải bắt đầu lại từ đầu.
We are the possessors and custodians of these commanding powers which can and do roll back the power of Satan on the earth.
Chúng ta là những người sở hữu và trông coi các quyền năng điều khiển này mà có thể và làm giảm thiểu quyền lực của Sa Tan trên thế gian.
Although the achievements of the March Revolution were rolled back in many German states, the discussions in Frankfurt continued, increasingly losing touch with society.
Mặc dù những thành tựu của cách mạng tháng Ba lần lượt bị thủ tiêu nhiều bang của Đức, cuộc thảo luận ở Frankfurt tiếp tục, nhưng ngày càng mất liên hệ với xã hội.
He did a horrible thing, condemned for all time to roll this rock up, it would roll back down, roll back up, roll back down.
Ông đã làm một điều khủng khiếp, bị kết án chung thân để lăn hòn đá này lên, nó sẽ lăn xuống lại, lăn lên, lăn xuống lại.
Since 2012, conservative state legislatures across the US have ramped up attempts to roll back African-American voting rights by passing restrictive voter ID laws and curtailing early voting opportunities.
Kể từ 2012, cơ quan lập pháp bảo thủ nhà nước Mĩ đã nỗ lực để rút lại quyền bầu cử của người Phi-Mĩ bằng cách thông qua luật ID giới hạn số cử tri và cắt giảm cơ hội bầu cử sớm.
However, at launch, privacy was significantly rolled back, with Google now keeping logs of messages indefinitely (or until the user deletes messages) in an effort to improve the app's "smart reply" feature.
Tuy vậy, khi ra mắt, tính riêng tư của ứng dụng lại không được như vậy, khi mà Google sẽ ghi lại các tin nhắn vô thời hạn (hoặc tới khi người dùng xóa tin nhắn) nhằm cải thiện tính năng "trả lời thông minh" của ứng dụng.
Delegate Robert Blum had been sent to Vienna by his left-wing political colleagues on a fact-finding mission to see how Austria's government was rolling back liberal achievements by military force.
Không lâu sau nhiều sự kiện ảnh hưởng đến cuộc tranh luận; đại biểu Robert Blum được gửi đến Vienna bởi các đồng nghiệp chính trị cánh tả của ông đã tìm hiểu xem chính phủ Áo đã làm thế nào để đáp trả phong trào Tự do bằng vũ lực quân đội.
My generation has been incredibly good at using new networks and technologies to organize protests, protests that were able to successfully impose agendas, roll back extremely pernicious legislation, and even overthrow authoritarian governments.
Thế hệ của tôi đã cực kì giỏi trong việc sử dụng mạng kết nối và công nghệ mới để tổ chức các cuộc biểu tình, có thể thành công tác động đến những vấn đề nghị sự, ngăn cản những bộ luật tệ hại, thậm chí đạp đổ chính quyền độc tài.
In case any script action fails during deferred execution, or the operation is cancelled by the user, all the actions performed until that point are rolled back, restoring the system to its original state.
Trong trường hợp có bất kỳ hành động kịch bản nào không thành công trong quá trình hoãn thực hiện hoặc hoạt động bị huỷ bỏ bởi người sử dụng, tất cả các hành động được thực hiện cho đến khi điểm đó được cuộn lại, phục hồi hệ thống về trạng thái ban đầu.
"We have not successfully rolled back the frontiers of the state in Britain, only to see them re-imposed at a European level with a European super-state exercising a new dominance from Brussels."
"Chúng ta không thể thu hẹp lãnh thổ nước Anh chỉ để nhìn thấy nó được sắp xếp lại trong khuôn khổ của Âu châu, với một siêu quốc gia hành xử quyền cai trị từ Brussels".
The hosts kept gaining consciousness and you kept rolling them back.
Các nhân vật tiếp tục tăng khả năng nhận thức còn ông thì tiếp tục khôi phục trạng thái mã nguồn của chúng.
Roll it back.
Tua đoạn clip lại.
You stole it from me, rolled me back to control me.
Ông ăn cắp nó từ tôi, khôi phục trạng thái mã nguồn của tôi để điều khiển tôi.
It's called An Enquiry into the Nature and Causes of the Wealth of Nations, So, lets just pause here and wonder while Adam Smith coins this idea of wealth of nations, if we roll back in time to 1300.
Quốc gia, nếu chúng tôi quay trở lại trong thời gian để 1300.
Laying him face downwards on one of them, they rolled him back and forth to expel the water he had swallowed.
Họ đặt ông nằm xấp trên một trong những cái thùng này, rồi họ lăn ông tới lui để tống ra ngoài nước mà ông đã uống.
But I’ve learned that it’s better to let things roll off your back.” —Celia.
Nay tớ học được rằng tốt hơn là không cần bận tâm đến điều nhỏ nhặt”.—Celia.
I thought you John Wayne types just let it roll off your back.
Tôi nghĩ anh sẽ không hỏi thế chứ. Anh thường không hỏi han gì cả.
Despite Cold War rhetoric by western countries espousing a roll-back of the domination of Europe by the USSR and Soviet promises of the imminent triumph of socialism, national leaders of this period as well as later historians saw the failure of the uprising in Hungary as evidence that the Cold War in Europe had become a stalemate.
Dù có những ngôn từ hoa mỹ của phương Tây ủng hộ việc đẩy lui sự thống trị Đông Âu của Liên bang Xô viết; còn từ phía Liên Xô là những lời hứa hẹn về thắng lợi sắp tới của chủ nghĩa xã hội, giới lãnh đạo quốc gia trong giai đoạn này cũng như các nhà sử học sau đó coi thất bại của cuộc nổi dậy tại Hungary là bằng chứng cho thấy cuộc Chiến tranh Lạnh đã trở nên bế tắc.
It uses similar techniques as those used for Volume Shadow Copies (i.e. copy-on-write) to ensure that overwritten data can be safely rolled back, and a CLFS log to mark the transactions that have still not been committed, or those that have been committed but still not fully applied (in case of system crash during a commit by one of the participants).
Nó sử dụng các kỹ thuật tương tự như được sử dụng cho sao chép bóng đĩa (ví dụ như copy-on-write) để đảm bảo dữ liệu ghi đè một cách an toàn, và các bản ghi UFS đánh dấu các giao tác vẫn chưa được thỏa hiệp, hay những giao tác đã được xác nhận nhưn chưa được áp dụng hoàn toàn (trong trường hợp hệ thống hư hỏng trong một thỏa hiệp bởi một trong những bên tham gia).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roll back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.