roll up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roll up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roll up trong Tiếng Anh.

Từ roll up trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuốn, vén, xắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roll up

cuốn

verb

And the heavens will be rolled up like a scroll.
Các tầng trời bị cuốn lại như cuộn sách.

vén

verb

Roll up both sleeves past the elbow.
Vén cả 2 tay áo lên quá cùi chỏ

xắn

verb

Must have fallen out when he was rolling up.
Hẳn đã rơi ra khi hắn xắn tay áo.

Xem thêm ví dụ

They wore blazers with rolled-up sleeves like female stand-up comics, and they were the popular kids.
Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng.
The windows don't exactly roll up.
Cái cửa sổ không đóng hết được.
So I rolled up my sleeves and helped him.
Tôi liền xăn tay áo lên giúp ông ấy.
It's also important to note that the values that are rolled-up into (other) may change.
Một điều quan trọng cũng cần lưu ý là giá trị được cuộn lên vào mục nhập (other) có thể thay đổi.
Want some Fruit Roll-Ups?
Anh muốn một hộp kẹo trái cây cuộn sao?
Did you see that motorcade roll up?
Bố có thấy đoàn xe hộ tống đó không?
Currently, creation of Roll-Up Properties is handled by the Google Analytics 360 Support team.
Hiện tại, việc tạo Thuộc tính cuộn lên do Nhóm hỗ trợ Google Analytics 360 xử lý.
Are you, will naturally to roll up.
Hãy cẩn thận, cà phê nóng.
High-tech security cameras back here, anybody could roll up in the front.
Camera an ninh công nghệ cao ở phía sau thì bất cứ ai cũng có thể tấn công từ phía trước.
Are those gummy bears wrapped in a fruit roll-up?
Đấy là kẹo dẻo gấu được cuộn trong lá cuốn hoa quả à?
I'm at the north roll-up door.
Tôi đang ở cửa cuộn phía Bắc.
Must have fallen out when he was rolling up.
Hẳn đã rơi ra khi hắn xắn tay áo.
Roll up your sleeve.
Xắn tay áo lên.
Okay, I think we're ready for you guys to roll up and grab Michael.
Ok, tôi nghĩ chúng ta đã sẵn sàng cho các bạn cuộn lên và cuỗm Micheal đi.
Rolled up in a carpet so that Tengri the Sky God did not see his blood.
Cuộn chặt trong chăn để Tengri vị thần tối cao không thấy máu hắn
We'd roll up in a black and white?
Xúm vào theo kiểu cổ điển hử?
Roll up next to him, man.
Dừng vào coi.
Setting up Roll-Up Properties require no additional tagging.
Việc thiết lập Thuộc tính cuộn lên không yêu cầu gắn thẻ bổ sung.
Something else rolled up in the corner.
Có gì đó cuộn lại vào góc.
Roll up your right sleeves.
Xắn tay áo phải lên.
They want to roll up their sleeves and become engaged in this great cause.
Họ muốn xắn tay áo lên và tham gia vào đại chính nghĩa này.
Let's calm down, roll up their sleeves and start
Hãy bình tĩnh, xắn tay áo lên, và tìm.
I was just rolled up one day and left out here in the cold.
Tôi thì được người ta nặn ra rồi lại bị bỏ rơi trong lạnh lẽo.
Rolled up in one
Rolled up in one
We are here to roll up our sleeves and go to work.
Chúng ta ở nơi đây để làm việc cật lực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roll up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.