rondar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rondar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rondar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rondar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lang thang, ám ảnh, bao quanh, lởn vởn, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rondar

lang thang

(to wander)

ám ảnh

(ghost)

bao quanh

(to surround)

lởn vởn

(linger)

gần

Xem thêm ví dụ

Ah, lo he estado viendo rondar
Tôi có thấy anh ta quanh đây.
Había estado en Legal Services cerca de 9 meses cuando esta idea de Health Leads empezó a rondar en mi cabeza.
Tôi đã từng làm ở Dịch vụ pháp lý khoảng 9 tháng khi mà ý tưởng về Health Leads bắt đầu nhen nhóm trong đầu óc tôi.
La duda que más te rondara la cabeza luego será: ¿Lo habrías roto si yo no hubiera dicho nada?
Cái thực sự nấu phần mì sợi anh mới ăn... anh sẽ vẫn làm vỡ buc nó nếu tôi không nói ra 1 chuyện?
Si uno ya tiene una cultura de la compasión y del idealismo y le permite a las personas rondar en libertad, ellos harán lo correcto del modo más compasivo.
Nếu bạn đã có văn hóa của lòng từ bi và chủ nghĩa lý tưởng, và bạn để cho người của công ty mình được tự do hành động, họ sẽ làm những điều đúng đắn theo cách từ bi nhất.
Lo había visto rondar en tus partidos de béisbol, en el parque.
Mẹ đã thấy nó quanh quẩn trận bóng của con, ở công viên.
Pero ella nunca dejaba de rondar mis pensamientos.
Nhưng nàng chưa bao giờ rời khỏi tâm trí tôi.
Faith, deja de rondar por la puerta y entra.
Faith, đừng lảng vảng ở cửa nữa, ra đây nào.
Ha sido un placer presenciar el constante aumento de proclamadores del Reino hasta rondar la cifra récord de 1.800.
Thật vui mừng khi thấy số người tham gia chia sẻ tin mừng gia tăng đều đặn và đến nay đã lên đến gần 1.800 người!
La preocupación pública sobre los supuestos ataques con gas creció rápidamente, el FBI se involucró, y la policía local emitió un comunicado pidiendo a los residentes que eviten rondar solos en las zonas residenciales, y advirtió que los grupos creados para patrullar en busca del Gasero debian de ser disueltos por razones de seguridad pública.
Sự quan tâm của công chúng đối với các vụ thả chất độc gia tăng nhanh chóng, FBI vội vào cuộc, và cảnh sát địa phương đã ban lệnh kêu gọi cư dân tránh nán lại trong khu dân cư và cảnh báo rằng các nhóm dân cư đã lập đội tuần tra kẻ thả chất độc phải giải tán vì lý do an toàn công cộng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rondar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.