roszczenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roszczenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roszczenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ roszczenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là yêu sách, yêu cầu, đòi hỏi, điều yêu sách, 要求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roszczenie

yêu sách

(claim)

yêu cầu

đòi hỏi

(claim)

điều yêu sách

(pretence)

要求

Xem thêm ví dụ

Jedynie w ten sposób i z tą pomocą każdy może rościć sobie prawo do dziedzictwa dziecka Boga w wiecznej rodzinie.
Chỉ bằng cách đó, và với sự giúp đỡ đó, nên bất cứ người nào cũng có thể thỉnh cầu sự thừa kế hợp pháp của mình với tư cách là một người con của Thượng Đế trong một gia đình vĩnh cửu.
Po śmierci partnerzy małżeńscy nie mogą rościć sobie prawa do siebie nawzajem ani do swoich dzieci.
Sau khi chết, những người phối ngẫu không còn thuộc vào nhau nữa hay con cái họ cũng không thuộc vào họ.
Francuskie dzieło Grande Encyclopedie w nawiązaniu do tej pogardy wyjaśnia, że wyraz „sekta” i posługiwanie się nim „niesie silny ładunek emocjonalny, a nawet gwałtowne namiętności”; następnie dodaje: „Na ogół społeczność, od której oderwała się taka mała grupa, rości sobie prawo do autentyczności. Uważa, iż jedynie u niej jest pełnia prawd doktrynalnych oraz dostęp do łask odgórnych, a o sekciarzach wyraża się poniekąd z lekceważącym politowaniem.
Về điều này, cuốn Đại Tự-điển Bách-khoa (Grande Encyclopédie, Pháp-ngữ) nhấn mạnh là chữ “giáo-phái” và những sự xử-dụng của chữ đó thì “đầy dẫy những xúc-cảm mạnh và xúc-động nữa” và nói thêm: “thường thường chính là cộng-đồng tôn-giáo mà nhóm người đã bỏ tự coi mình là chân-chính và tự cho mình là hiểu thấu về giáo-lý và những phương-cách mang đến ân-đức; và cộng-đồng tôn-giáo đó nói về những phần-tử đã tự ly-khai với một lòng thương-hại khinh-thị.
Ich zdaniem roszczenie sobie przez religie prawa do takiej wyłączności jest przyczyną wielu dzisiejszych problemów.
Thật ra, hẳn họ cho rằng tính chất riêng của mỗi tôn giáo làm nảy sinh những vấn đề mà chúng ta thấy ngày nay.
Nasi prarodzice zaczęli sobie rościć prawo do samodzielnego decydowania, co jest dobre, a co złe (Rodzaju 2:17; 3:1-5).
(Sáng-thế Ký 2:17; 3:1-5) Điều đó gây ra sự chết cho gia đình nhân loại.
W encyklopedii tej czytamy dalej: „Rzymscy papieże (...) rozszerzyli świeckie roszczenia Kościoła do władzy poza sferę kościół-państwo i rozwinęli tak zwaną koncepcję dwóch mieczy, według której Chrystus miał dać papieżom nie tylko władzę duchową nad Kościołem, ale również władzę świecką nad królestwami świata”.
Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”.
Te ulice były moje na długo, zanim zacząłeś rościć do nich prawo.
Thành phố này thuộc về tôi trước khi cậu chiếm hữu nó.
Uważam, że mój ojciec błędnie oceniał zasadność roszczenia sobie przez nasz Kościół prawa do Bożego upoważnienia, patrząc przez pryzmat niedoskonałości mężczyzn, z którymi spotykał się w naszym okręgu.
Tôi tin rằng cha tôi đã sai khi phê phán giá trị của việc Giáo Hội cho là có thẩm quyền thiêng liêng qua khuyết điểm của những người đàn ông mà ông quen biết trong tiểu giáo khu của chúng tôi.
Inni wykorzystują dane, żeby uzasadnić roszczenia ubezpieczeniowe.
Những người khác dùng dữ liệu để hợp lệ các xác nhận bảo hiểm.
W dziele The Encyclopedia of Religion czytamy: „Każda społeczność rości sobie prawo do ochrony przed odstępczymi członkami, którzy mogą zagrażać dobru ogółu.
Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Bất cứ cộng đồng nào cũng cho mình có quyền tự bảo vệ khỏi những thành viên bất tuân đe dọa sự toàn an chung.
Chilijczycy, którzy roszczą sobie prawa do tego obszaru używają nazwy Ziemia O’Higginsa (Tierra de O’Higgins), na cześć chilijskiego bohatera narodowego Bernardo O’Higginsa.
Danh sách các vườn quốc gia tại Chile Vùng Cực Nam Đảo Wellington Quần đảo Guayaneco Hồ O'Higgins ^ “Vườn quốc gia Bernardo O'Higgins”.
* Skoro imiona takich mężów pominięto we fragmencie, który wcale nie rości sobie pretensji do miana kompletnego zestawienia, a na dodatek występuje w księdze niekanonicznej, to czy mielibyśmy ich wszystkich uznać za postacie fikcyjne?
* Vì danh sách bỏ sót những người như thế và không tự nhận là liệt kê đầy đủ những người công bình; nó lại nằm trong một sách không thuộc chính điển, vậy chúng ta có phải xem những người bị bỏ sót trong danh sách là những nhân vật bịa đặt không?
Więc, to czego potrzeba, to nie tylko ograniczenie roszczeń, ale tak na prawdę stworzenie pewnego gruntu dla wolności.
Nên điều cần thiết không chỉ là giới hạn các quyền khiếu nại, mà phải thực sự xây dựng được 1 nền tảng chắc chắn cho sự tự do.
Jeśli stronę usunięto przez pomyłkę, można poprosić stronę wnoszącą roszczenie o cofnięcie usunięcia, kontaktując się bezpośrednio z odpowiednią osobą lub za pomocą roszczenia wzajemnego.
Nếu trang của bạn bị xóa do lỗi, bạn có tùy chọn yêu cầu thu hồi từ nguyên đơn bằng cách liên hệ trực tiếp với họ hoặc gửi thông báo chống khiếu nại.
Najprawdopodobniej otrzymaliśmy roszczenie wzajemne odnoszące się do przesłanego przez Ciebie wniosku o usunięcie treści.
Chúng tôi có thể đã nhận được thông báo phản đối về yêu cầu xóa của bạn.
W kwietniu 1454 roku na zjeździe panów litewskich w Brześciu król i przedstawiciele Korony oznajmili, że wycofują się z roszczeń do Wołynia, a tym samym faza ostrych sporów polsko-litewskich została zakończona.
Vào tháng 4 năm 1454, tại đại hội các lãnh chúa Litva ở Brest, nhà vua tuyên bố rút khỏi Volhynia, kết thúc tranh chấp Ba Lan - Litva.
Czy inne uczucia ujawniają nam naszą agresję, chore ambicje, roszczenia?
Có cảm xúc nào khác tiết lộ cho ta về nỗi hiếu thắng của mình, và những tham vọng ghê tởm, cùng quyền lợi riêng tư?
Zapłaci ci za odwołanie fałszywych roszczeń do jego ziem.
Ông ấy sẵn sàng trả tiền cho ngài nếu ngài từ bỏ quyền sở hữu bất hợp pháp các vùng đất của ông ấy.
Tak długo, jak żyjemy na tej ziemi, Lucyfer i jego zastępy nigdy nie porzucą nadziei na roszczenia wobec naszych dusz.
Chừng nào chúng ta còn sống trên thế gian, thì Lu Xi Phe và các tôi tớ của nó sẽ không bao giờ từ bỏ hy vọng chiếm lấy linh hồn chúng ta.
Co mogą zrobić kobiety Kościoła, by rościć sobie prawo do błogosławieństw świątyni?
Các phụ nữ của Giáo Hội có thể làm gì để thỉnh cầu các phước lành của đền thờ?
Jeżeli bękart może przejąć władzę, ich roszczenia do tronu są o połowę silniejsze.
Nếu một tên con hoang được phép kế vị Đột nhiên quyền lực của họ sẽ bị giảm đi một nửa
W przypisie do Księgi Rodzaju 2:17 w The New Jerusalem Bible czytamy, że Adam i Ewa rościli sobie prawo „do całkowitej niezależności moralnej, na mocy której człowiek odmawia uznania, iż ma status istoty stworzonej (...)
Một cước chú cho Sáng-thế Ký 2:17 trong bản The New Jerusalem Bible nói rằng A-đam và Ê-va đòi hỏi “sự hoàn toàn độc lập về đạo đức, bởi đó con người từ chối thừa nhận địa vị của mình là vật thọ tạo...
Skoro sprawiedliwość nie mogła rościć sobie do Niego prawa, mógł On ofiarować siebie w naszym imieniu, by spełnić wymagania sprawiedliwości i okazać Swoje miłosierdzie.
Vì công lý không có quyền đòi hỏi nào nơi Ngài, Ngài có thể tự nộp mình thay cho chúng ta để thỏa mãn công lý và sau đó mở rộng lòng thương xót.
W 1982 brytyjska gotowość do obrony jej terytoriów zamorskich, została poddana testowi, gdy Argentyna zajęła Falklandy, powołując się na roszczenia sięgające korzeniami czasów imperium hiszpańskiego.
Năm 1982, quyết tâm của Anh trong bảo vệ các lãnh thổ hải ngoại còn lại đã bị thử thách khi Argentina xâm chiếm quần đảo Falkland, dựa trên tuyên bố có từ thời Đế quốc Tây Ban Nha.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roszczenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.