równia pochyła trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ równia pochyła trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ równia pochyła trong Tiếng Ba Lan.

Từ równia pochyła trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mặt phẳng nghiêng, Mặt phẳng nghiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ równia pochyła

mặt phẳng nghiêng

noun

Mặt phẳng nghiêng

Xem thêm ví dụ

7 Naród opisany przez Amosa stacza się po równi pochyłej, nawet jeśli pozory temu przeczą.
7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi.
Ktoś mógłby uznać, że proroctwa te przedstawiają świat, który w zastraszającym tempie stacza się po równi pochyłej.
Những lời tiên tri ấy miêu tả một thế giới mà có lẽ người ta gọi là tồi tệ đến mức ngoài tầm kiểm soát.
Jakie siedem procesów społecznych, nadaje śliskość równi pochyłej zła?
Vì thế 7 quá trình xã hội hóa mà nó bôi trơn cho sự trượt dài của cái xấu là gì?
Im więcej uczymy się o starzeniu, tym jaśniejsze staje się, że nie jest to tylko równia pochyła.
Nhưng chúng ta càng hiểu về lão hóa hơn nó càng trở nên rõ ràng hơn rằng nó chỉ có tác động xấu dần là rất không chính xác.
Trochę równia pochyła, prawda?
đang xuống dốc một chút, phải không?
Odrzuciwszy oświecenie duchowe, cały rodzaj ludzki stacza się w rzeczywistości po równi pochyłej.
Trên thực tế, vì từ bỏ sự soi sáng về thiêng liêng, tất cả nhân loại đang trên đà xuống dốc.
Ludzka historia jest widziana jako staczanie się po równi pochyłej ze starych, dobrych czasów.
Lịch sử nhân loại được nhìn nhận như là sự xuống dốc từ quá khứ huy hoàng.
Zwykle były na fali, ale wczoraj były na równi pochyłej, a potem na podłodze.
Thường thì nhóm đó vẫn diễn tốt và tối qua, họ trật chìa, lạc nhịp và sau đó tiêu luôn.
Skoro jestem produktem tej filozofii, tej 90/10, i po drugie, życie jest na równi pochyłej, tak dorastałam, ceniąc to, co mam.
Tôi thấm nhuần triết lý này, triết lý 90/10, và cả lời dậy, cuộc đời là một con dốc. đó là cách mà tôi trưởng thành -- để quý trọng mọi thứ tôi có.
Skoro jestem produktem tej filozofii, tej 90/ 10, i po drugie, życie jest na równi pochyłej, tak dorastałam, ceniąc to, co mam.
Tôi thấm nhuần triết lý này, triết lý 90/ 10, và cả lời dậy, cuộc đời là một con dốc. đó là cách mà tôi trưởng thành -- để quý trọng mọi thứ tôi có.
I im częściej sięgamy po zasady, zasady i nagrody mogą polepszyć sytuację w krótkiej perspektywie, ale tworzą one równię pochyłą, co sprawia, że pogarszają sytuację długoterminową.
Và điều xảy ra là khi chúng ta quan tâm hơn đến luật, luật và động lực có thể làm mọi thứ trước mắt tốt đẹp hơn, nhưng chúng tạo ra mọi đường xoáy ốc đi xuống làm chúng xấu đi về lâu dài.
Gdybyśmy uczyli słuchania w szkołach, moglibyśmy przenieść nasze słuchanie z tej równi pochyłej do groźnego, strasznego świata o którym opowiadałem i przenieść je do miejsca, gdzie każdy cały czas słucha świadomie, albo przynajmniej jest w stanie to robić.
Nhưng nếu chúng ta có thể dạy kỹ năng nghe ở trường học chúng ta có thể đưa chúng ta ra khỏi con dốc trơn tuột dẫn tới thế giới đáng sợ và nguy hiểm mà tôi đã nói tới và đưa tới một nơi mà mọi người lúc nào cũng lắng nghe sáng suốt -- hoặc ít nhất là có khả năng làm được.
Świat rzeczywiście stacza się po równi pochyłej i nikt go nie zatrzyma, gdyż w proroctwie o „dniach ostatnich” powiedziano też: „Ludzie niegodziwi i oszuści będą się posuwać od złego ku gorszemu, wprowadzając w błąd i będąc w błąd wprowadzani” (2 Tymoteusza 3:13).
Không, thế gian sẽ tiếp tục suy đồi, bởi vì lời tiên tri về “ngày sau rốt” cũng nói: “Những người hung-ác, kẻ giả-mạo thì càng chìm-đắm luôn trong đều dữ, làm lầm-lạc kẻ khác mà cũng lầm-lạc chính mình nữa” (II Ti-mô-thê 3:13).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ równia pochyła trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.