rozbieżność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozbieżność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozbieżność trong Tiếng Ba Lan.

Từ rozbieżność trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là toán tử div, sự khác nhau, phương sai, sự bất đồng, sự khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozbieżność

toán tử div

(divergence)

sự khác nhau

(discrepancy)

phương sai

(variance)

sự bất đồng

(clash)

sự khác biệt

(discrepancy)

Xem thêm ví dụ

Z punktu widzenia nauki widać rozbieżność między tym co wie nauka, a tym, co robi biznes.
Nếu các bạn nhìn vào khía cạnh khoa học, sẽ thấy sự không tương xứng giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm.
Zadziwiająca jest rozbieżność w sposobie, w który wybieramy naszych architektów, czy to do wzniesienia budynku z rodzaju technokratycznego rozwiązania na wszystko - poglądu, że na wszystkie problemy jest jakaś techniczna odpowiedź, czy to społeczne, fizyczne czy chemiczne - czy czegoś bardziej w romantycznym stylu.
Và đó là sự khác biệt phóng đãng trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc, trong cách mà chúng ta chọn lựa kiến trúc -- từ giải pháp duy lý cho đến mọi thứ khác -- rằng có một câu trả lời lớn cho tất cả vấn đề kĩ thuật, dù là xã hội, hoặc vật lý, hay hóa học --- hoặc bất cứ gì khác ngoài một giải pháp lãng mạn.
Jakiego typu rozbieżność?
Loại khác biệt gì?
Spora rozbieżność.
Có vẻ như có một sự không nhất quán ở đây.
Mam nadzieję, że nie spędzę nad tym zbyt dużo czasu, ale o czym chcę powiedzieć to niektóre rozbieżności, które pojawiają się, kiedy autor publikuje książkę, które w rzeczywistości, proces publikacji -- ponieważ faktycznie jest on po prostu skomplikowany, jest trudny, książki są drogie -- tworzy coś na rodzaj ściany pomiędzy autorami książek i ostatecznym użytkownikiem książek, czy to nauczycielami, studentami, albo tylko generalnie czytelnikami.
Tôi hy vọng rằng tôi sẽ không tốn nhiều thời gian về nó, nhưng cái mà tôi muốn nói đến là và sự mất liên kết xuất hiện khi một tác giả xuất bản một cuốn sách điều đó thực sự, là quá trình xuất bản -- chỉ là vì nó phức tạp, nó nặng nề, nên sách mới mắc -- tạo ra một bức tường giữa các tác giả và sách và cuối cùng là độc giả và sách, họ là giáo viên, học sinh hay chỉ là người đọc thông thường.
Ole Rømer wywnioskował, że obserwacja nie następuje natychmiastowo (wyjaśnienie to wcześniej zostało odrzucone przez Cassiniego), a obserwowana rozbieżność może być użyta do oceny prędkości światła.
Ole Rømer đã quan sát thấy điều này và suy luận ra ánh sáng không có vận tốc tức thời (kết luận bị chính Cassini ban đầu phản đối), và ông cũng ước lượng được tốc độ ánh sáng thông qua độ lệch thời gian này.
Odczułam rozbieżność swoich działań i poczułam ogromne wyrzuty sumienia.
Tôi cảm thấy sự khác biệt trong các hành động của mình và một cảm nghĩ hối hận chan hòa lòng tôi.
Zachęcał zebranych i ludzi z tej społeczności, by poświęcili się niwelowaniu rozbieżności między tymi dwoma światami. Żeby pracowali razem, by zmienić dwa światy w jeden.
Và anh ấy thúc giục những người trong buổi họp hôm ấy trong cộng đồng ấy, hãy cống hiến sức lực trí tuệ để rút ngắn khoảng cách giữa hai khái niệm đó, cùng nhau cố gắng biến thế giới của thực tại và thế giới như nó nên thế, một và chỉ một mà thôi.
Mimo tej rozbieżności zapatrywań muzułmanie wierzą w nieśmiertelność duszy.
Dù quan điểm là gì chăng nữa, linh hồn bất tử vẫn tiếp tục là niềm tin của Hồi Giáo.
Jeśli spojrzymy na maksymalną wartość napięcia każdego z tych włókien, możemy zauważyć dużą rozbieżność, a nić asekuracyjna i jedwab wiodący są najsilniejszymi ze wszystkich włókien.
Nếu bạn nhìn vào giá trị lực lớn nhất cho mỗi một sợi tơ, bạn sẽ thấy có nhiều biến số, thực tế là tơ kéo hay tơ ampullate, là sợi chắc nhất trong số đó.
Na całym świecie istnieje duża rozbieżność lokalnych przepisów i zwyczajów dotyczących uprawnień i obowiązków burmistrza, a także procedur, zgodnie z którymi jest wybierany bądź nominowany.
Trên khắp thế giới, có nhiều khác biệt rộng lớn về luật và tục lệ địa phương liên quan đến quyền lực và trách nhiệm của một thị trưởng cũng như cách thức mà một thị trưởng được bầu lên hay được ủy nhiệm.
Można mówić o rozbieżnościach w wydawaniu wyroków za posiadanie cracku i kokainy, które mają podłoże rasowe.
Tôi tới đây hôm nay để nói về... sự chênh lệch trong kết tội liên bang giữa ma túy đá và ma túy, mà rõ ràng là có động cơ phân biệt chủng tộc.
Kiedy jednak Hieronim przystąpił do pracy, dostrzegł rozbieżności w greckich rękopisach — podobny kłopot miał wcześniej z tekstami łacińskimi.
Tuy nhiên, khi tiến hành công việc phiên dịch của mình, Jerome thấy giữa các bản sao tiếng Hy Lạp có những sự mâu thuẫn, giống như những sự mâu thuẫn mà ông đã gặp trong tiếng La-tinh.
I jest duża rozbieżność między zadaniem i układem ruchowy.
Và có một khoảng cách lớn giữa nhiệm vụ và hệ vận động.
Wszelka rozbieżność powinna pochodzić z zewnątrz.
Nếu có bất kỳ sự khác nhau nào thì hầu như là nó là từ bên ngoài cơ thể.
Na południowym wschodzie panuje niepokojąca rozbieżność między obszarami zamieszkanymi a naturalnymi, które nas tu sprowadzają.
Và ở vùng đông nam, việc chia cắt giữa cộng đồng và khu vực thiên nhiên nơi mà đã cho phép chúng ta sinh sống, thật đáng lo ngại.
Wykryliśmy rozbieżność temperatur w chłodni.
Thưa sếp, chúng tôi phát hiện nhiệt độ khác thường trong kho lạnh.
Zamiast tego zaznaczali rozbieżności w uwagach marginesowych.
Thay vì vậy, họ cho thấy những thay đổi này trong lời ghi chú ở lề.
Takie pytanie pojawia się w związku z pozorną rozbieżnością między dwiema natchnionymi relacjami opisującymi śmierć Jezusa.
Câu hỏi này được nêu lên vì dường như có sự mâu thuẫn giữa lời tường thuật được soi dẫn của Mác và sứ đồ Giăng về cái chết của Chúa Giê-su.
Jaka istnieje rozbieżność w pojmowaniu „niemoralności”, a co na ten temat mówi Biblia?
sự xung đột nào trong việc hiểu ý nghĩa từ ngữ “vô luân”, và quan điểm của Kinh-thánh là gì?
Myślę o tym dzisiaj, bo wierzę, że wy, uczennice tej szkoły, pełnicie ważną rolę w niwelowaniu rozbieżności.
Và tôi nghĩ về điều đó hôm nay bởi vì tôi tin rằng tất cả các bạn ở ngôi trường này là những nhân tố rất quan trọng giúp xóa bỏ khoảng cách đó.
Zdaniem pewnego historyka „ten zawzięty spór trwał półtora wieku i przysporzył nieopisanych cierpień”, a ponadto stał się „jedną z głównych przyczyn rozbieżności między cesarstwami wschodnim i zachodnim”.
Một sử gia ghi lại là “cuộc tranh luận gay gắt [này] kéo dài một trăm năm mươi năm, và là một nguyên do gây ra bao nhiêu sự đau khổ không tả xiết” và cuộc tranh luận này là “một trong những lý do trực tiếp gây nên sự chia rẽ chủ quyền giữa giáo hội Đông phương và Tây phương”.
Jak dają się pogodzić pozorne rozbieżności między dwiema relacjami o stwarzaniu z pierwszych rozdziałów Księgi Rodzaju?
Chúng ta có thể giải thích thế nào về sự có vẻ khác nhau giữa hai lời tường thuật về sự sáng tạo trong những chương đầu của sách Sáng-thế Ký?
Trzeba przyznać, że rozbieżności w wyrokach w niewspółmiernie dużym stopniu dotykają mniejszości.
Nhưng công bằng mà nói sự chênh lệch trong kết tội đã gây ảnh hưởng không cân đối đối với các bộ phận thiểu số.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozbieżność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.