rozliczać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozliczać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozliczać trong Tiếng Ba Lan.

Từ rozliczać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tính toán, tính, tài khoản, dự tính, trù tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozliczać

tính toán

(calculate)

tính

(calculate)

tài khoản

(account)

dự tính

(calculate)

trù tính

Xem thêm ví dụ

Może on być nieco apodyktyczny, ale rachunki rozliczane jest rachunki terminowe rozliczenie punktualny, co chcesz powiedzieć. "
Ông có thể được một chút hách, nhưng hóa đơn giải quyết đúng giờ là các hóa đơn giải quyết đúng giờ, bất cứ điều gì bạn muốn nói ".
Krytykowaliśmy ludzi w Bośni za powolność w rozliczaniu zbrodniarzy.
Chúng ta chỉ trích rất nhiều người ở Bosnia vì đã chậm chạp thách thức các tội phạm chiến tranh.
Myślę, że można uczciwie powiedzieć, że pani Baird będzie rozliczać nas z każdej nowej próby założenia rodziny.
Anh nghĩ rất công bằng khi nói rằng bà Baird sẽ tiếp tục đưa ra lời khuyên cho những người đang muốn bắt đầu một gia đình mới.
Najemnik był rozliczany codziennie i mógł zostać zwolniony z dnia na dzień.
Một người làm mướn là người làm công nhật và có thể bị cho nghỉ việc chỉ cần báo trước một ngày.
Jehowa nie ma upodobania w śmierci grzeszników, toteż nie będzie ich rozliczał z dawniejszych uczynków, jeśli usłuchają przestróg i zaczną się trzymać „praw, które dają życie”.
Vì Đức Chúa Trời không vui khi người ác bị chết nên Ngài không tính tội lỗi trong quá khứ của họ nếu họ nghe lời cảnh cáo và “bước theo lề-luật của sự sống”.
Doświadczenie picia piwa różni się od uczucia przy rozliczaniu podatku albo słuchaniu muzyki, i ta jakościowa różnica automatycznie stwarza trzecią cechę. Świadome stany są subiektywne, istnieją jedynie doznania odczuwane przez ludzi albo zwierzęta, które ich doświadczają.
Cảm giác khi uống bia thì không giống cảm giác khi trả thuế thu nhập hay nghe nhạc. Và những cảm giác định tính này tự động sản sinh ra một đặc điểm thứ ba: theo định nghĩa, những trạng thái nhận thức là chủ quan ở chỗ chúng chỉ tồn tại một khi được trải nghiệm bởi một số chủ thể con người hay động vật, một số cơ thể từng trải qua điều đó.
Porzuciliśmy ścieżkę prawości, a teraz Bóg nas z tego straszliwie rozlicza.
Rằng chúng ta đã xa rời con đường chính nghĩa mà đấng bề trên vạch ra, nên giờ đây chúa đang trừng phạt chúng ta.
Kolejna to, że NGO są wtedy obowiązane do rozliczania się.
Mặt khác, bạn có thể tạo ra các tổ chức phi chính phủ có trách nhiệm.
Ale 34 rozdział Księgi Izajasza wskazuje, że ostatecznie Jehowa zawsze rozlicza się z nieprzyjaciółmi (Sofoniasza 3:8).
(Sô-phô-ni 3:8) một thời gian, Đức Chúa Trời để cho Ê-đôm và các nước khác chống dân Ngài mà không can thiệp.
Ciekawe kto jej rozliczał podatki przez ostatnie 4 lata.
Tôi rất hứng thú muốn biết ai sẽ là người đóng thuế cho cô ta trong 4 năm cuối cùng.
Hilly mówi, że możesz za to rozliczać Williamowi podatki.
Hilly đã thương lượng giá rồi và anh có thể nộp thuế ở William rồi trả lại cho cô ấy sau cũng được mà
nie rozlicza z nich.
đỡ nâng mình trong đời.
Czy korona ugina się woli ludu, pozwala się kontrolować, rozliczać?
Phải chăng Hoàng vị buộc phải quy thuận theo mong muốn của người dân để chịu dò xét và trách nhiệm?
Przecież gdyby Bóg rozliczał nas ze wszystkich błędów, nie zdołalibyśmy się przed Nim ostać (Psalm 130:3).
Hãy nhớ rằng nếu Đức Chúa Trời cố chấp những lỗi lầm của chúng ta thì không ai có thể sống (Thi-thiên 130:3).
(Rzymian 7:22-24). Jakże wdzięczni możemy być Jehowie, że nie rozlicza nas z każdego przewinienia!
(Rô-ma 7:22-24) Chúng ta có thể biết ơn xiết bao vì Đức Giê-hô-va không ghi nhớ tội lỗi chúng ta!
Nigdy nie podejrzewałam, że będę rozliczać podatki obcych ludzi, a jednak to robię.
Tôi không bao giờ nghĩ sẽ khai thuế giúp người khác, nhưng giờ tôi ở đây.
Gdy Bóg mówi: „Ich grzechu już więcej nie wspomnę”, zapewnia, że jeśli coś przebaczy skruszonym winowajcom, to już nigdy nie będzie ich z tego rozliczał (Ezechiela 18:21, 22).
(Ê-xê-chi-ên 18:21, 22) Do đó, Đức Giê-hô-va quên đi theo nghĩa là Ngài không nêu đi nêu lại những tội lỗi ấy để kết án hoặc trừng phạt chúng ta nhiều lần.
Kiedy będą rozliczane wszystkie zwycięstwa i porażki ludzi, gdy tylko opadnie kurz na polu życiowych bitew, kiedy na naszych oczach rozwieje się wszystko, na co z takim trudem pracowaliśmy w tym świecie podbojów, wy tam będziecie, musicie tam być jako siła dla nowego pokolenia, nieprzerwanie rosnący, prący naprzód ruch ludzkości” (One Bright, Shining Hope, [2006], 18).
Khi tất cả các chiến thắng và sự thất bại của các nỗ lực của con người đã được kiểm điểm thì bụi chiến đấu trong đời bắt đầu đọng lại, khi tất cả những gì chúng ta lao khổ trong thế giới xâm chiếm này nhạt phai trước mắt mình, thì các chị em sẽ ở đó, các chị em cần phải ở đó, là sức mạnh cho một thế hệ mới, phong trào luôn luôn cải tiến và hướng tới trước của chủng tộc” (One Bright, Shining Hope, [2206], 18).
Skoro Jehowa zna nasze czyny i będzie nas z nich rozliczał, to po co powiększać swą winę, próbując ukryć ciężki grzech przed Jego ziemskimi sługami? (Zobacz też 2 Samuela 12:12).
Vì Đức Giê-hô-va biết hết mọi việc và có quyền phán xét chúng ta, sao chúng ta lại làm cho tội nặng thêm khi cố giấu các trưởng lão hay cha mẹ về tội trọng của mình?—Xin cũng xem 2 Sa-mu-ên 12:12.
Po prostu nie rozliczajcie wspólnie podatku.
Chỉ đừng có điền tờ khai báo thuế chung.
Nikt nie opuszcza aż wszyscy rozliczane.
Không ai được bỏ vị trí đến khi tất cả trong tầm kiểm soát.
Niewolnik niejako należał do rodziny, tymczasem najemnik był rozliczany codziennie i mógł zostać zwolniony w każdej chwili.
Trong khi một đầy tớ được xem như người trong gia đình, một người làm thuê là người được thuê mỗi ngày, có thể bị sa thải bất cứ lúc nào.
Na przykład mąż, który rozlicza żonę z każdej wydanej złotówki, może w gruncie rzeczy komunikować, że nie ufa jej umiejętnościom zarządzania budżetem domowym.
Chẳng hạn, một người chồng đề nghị vợ phải báo cáo chi li từng đồng chị tiêu, có lẽ là vì thật ra ông không tin cậy nơi khả năng quản lý tài chánh của vợ.
19 „Po długim czasie pan tych niewolników przyszedł i zaczął się z nimi rozliczać+.
19 Sau một thời gian dài, chủ của những đầy tớ đó đến tính toán sổ sách với họ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozliczać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.