rozważanie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rozważanie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozważanie trong Tiếng Ba Lan.

Từ rozważanie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tư duy, suy nghĩ, ý định, tư tưởng, nghĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rozważanie

tư duy

(thought)

suy nghĩ

(consider)

ý định

tư tưởng

(thought)

nghĩ

(consider)

Xem thêm ví dụ

Wstajemy wcześnie rano i rozpoczynamy dzień od spraw duchowych, rozważając tekst dzienny.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
12 Psalm 143:5 ukazuje, co czynił Dawid, gdy napotykał niebezpieczeństwa i wielkie próby: „Wspominam dni dawne, rozmyślam o wszystkich dziełach twoich, rozważam czyny rąk twoich”.
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Podczas obrad zgromadzenia często rozważane są kanony pisma świętego, nauki przywódców Kościoła, a także wcześniejsze praktyki.
Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây.
Wciąż rośnie żywy liliowy z pokolenia na drzwi i nadproża progu nie ma, rozwijania jego pachnącą kwiaty każdej wiosny, być zerwane przez podróżnego rozważania, posadzone i pielęgnowane raz w ręce dzieci, przed- yard działki - teraz stoi przez wallsides w emeryturze pastwisk i lasów, ustępując miejsca nowej rośnie; - ostatni tego stirp, soli ocalały z tej rodziny.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Zacząłem się modlić i rozważać powrót do Kościoła, aby zacząć pracę dla Boga”.
Tôi bắt đầu cầu nguyện và suy nghĩ về cách trở lại giáo hội để bắt đầu làm việc cho Thượng Đế.”
Rozważałaś zmianę zawodu?
Em nghĩ đến việc đổi nghề chưa?
Wyjaśnij, jakie dobrodziejstwa płyną z systematycznego rozważania tekstu dziennego.
Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này.
Rozważali tę decyzję przez pewien czas, aż w końcu zdecydowali się na zakup nowego pikapa.
Thời gian trôi qua, họ tiếp tục cùng nhau bàn bạc và cuối cùng đã quyết định mua chiếc xe tải.
Kiedy będziecie rozważać słowa zawarte w tym fragmencie pisma świętego i otworzycie swoje serce, mam nadzieję i modlę się o to, żebyście poprosili Ducha Świętego, by głęboko zasiał w waszej duszy zrozumienie, uzdrowienie i odnowę, których wam potrzeba.
9 Khi các anh em suy ngẫm về từng chữ trong câu thánh thư này và mở rộng tấm lòng của mình, tôi hy vọng và cầu nguyện rằng các anh em sẽ mời Đức Thánh Linh mang sâu vào tâm hồn mình sự hiểu biết, sự chữa lành, và sự hồi phục mà anh em có thể cần đến.
Codzienne duchowe rozważania pomagają Emmanuelowi i jego rodzinie zachowywać czujność i gotowość
Thảo luận về những điều thiêng liêng mỗi ngày đã giúp gia đình anh Emmanuel “chực cho sẵn”
Mimo wszystkich naszych modlitw, studiowania i rozważania nadal możemy mieć pytania, na które nie uzyskaliśmy jeszcze odpowiedzi, ale nie wolno nam pozwolić, żeby zgasiły one migocący w nas płomień wiary.
Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta.
Przez naszą politykę, rozważającą na temat miejscowej populacji podludzi.
Vì chính sách của chúng ta thiển cận, xem dân bản địa thấp kém.
Jeszcze to rozważają...
Ta có vài việc cần xem xét....
4 Paweł nalegał: „Pamiętajcie o tych, którzy wam przewodzą, którzy opowiadali wam słowo Boże, a rozważając wynik ich prowadzenia się, bierzcie wzór z ich wiary” (Hebrajczyków 13:7).
4 Phao-lô khuyên: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
„Gdy wstajesz”. Wiele rodzin przekonało się, ile korzyści daje poranne rozważanie choćby jednego wersetu biblijnego.
“Khi chỗi dậy”: Nhiều gia đình được kết quả tốt nhờ xem xét một câu Kinh Thánh mỗi sáng.
11 Chcąc naśladować mądrość Bożą, powinniśmy rozważać, a nawet sobie wyobrażać prawdopodobne następstwa naszego postępowania.
11 Để bắt chước sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, chúng ta nên suy nghĩ, thậm chí hình dung trước hành động của mình có thể dẫn đến hậu quả gì.
Dla mnie rozważanie to rozmyślanie i modlitwa, które następują po uważnym czytaniu i studiowaniu pism.
Đối với tôi, suy ngẫm là suy nghĩ và cầu nguyện sau khi tôi đã đọc và học kỹ thánh thư rồi.
Mądry król Salomon napisał, że „roztropny rozważa swe kroki” (Przysłów 14:15).
Vị vua khôn ngoan Sa-lô-môn khuyên: “Người khôn ngoan thì đắn đo từng bước” (Châm-ngôn 14:15, GKPV).
Zasada 4. Odkryj wartość rozważań
NGUYÊN TẮC 4: TÌM RA PHƯỚC LÀNH CỦA VIỆC SUY NGẪM
Czuję napięcie, kiedy rozważam to pod względem wpływu na demokrację.
Và nó khiến tôi căng thẳng từ góc nhìn về sự dân chủ.
Jehowa zachęcał Żydów, by począwszy od tego dnia, rozważali w swym sercu nie swoje dawne zaniedbania, lecz dzieło odbudowy.
Đức Giê-hô-va thúc giục người Do Thái hãy suy nghĩ “từ ngày này về trước”, hoặc “kể từ nay trở đi” (theo bản Tòa Tổng Giám Mục), về công việc xây lại đền thờ trước mắt chứ không phải nhìn lại thời gian họ đã bỏ bê việc này.
Zastanów się nad zapisaniem tych pytań w swoim dzienniku i rozważaniem ich w każdą niedzielę tego miesiąca.
Hãy cân nhắc việc viết những câu trả lời này vào nhật ký của các em và suy ngẫm về những câu trả lời này mỗi ngày Chủ Nhật trong tháng này.
Zaświadcz im, że kiedy czytamy, rozważamy i modlimy się na temat Księgi Mormona, Duch Święty świadczy, że to wszystko jest prawdą, że Jezus jest Chrystusem, że Józef Smith był prorokiem Boga i że Kościół Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich jest królestwem Pana na ziemi.
Làm chứng với các học sinh rằng khi chúng ta đọc, suy ngẫm, và cầu nguyện về Sách Mặc Môn, thì Đức Thánh Linh sẽ làm chứng rằng sách ấy là chân chính, rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, rằng Joseph Smith là vị tiên tri của Thượng Đế, và Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô là vương quốc của Chúa trên thế gian.
„Niedoświadczony daje wiarę każdemu słowu, lecz roztropny rozważa swe kroki” (PRZYSŁÓW 14:15).
“Kẻ ngu-dốt tin hết mọi lời; nhưng người khôn-khéo xem-xét các bước mình”.—CHÂM-NGÔN 14:15.
Jeżeli na przykład wierzy, że Jezus jest Mesjaszem, nie musisz rozważać z nim artykułu „Jezus Chrystus — obiecany Mesjasz” podczas omawiania rozdziału 4, zatytułowanego „Kim jest Jezus Chrystus?”
Thí dụ, khi thảo luận chương 4, “Chúa Giê-su Christ là ai?”, nếu học viên đã tin Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, có lẽ không cần thiết phải thảo luận đề tài “Chúa Giê-su Christ—Đấng Mê-si mà Đức Chúa Trời đã hứa”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozważanie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.