rozwiązać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rozwiązać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rozwiązać trong Tiếng Ba Lan.
Từ rozwiązać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cởi, hóa giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rozwiązać
cởiverb Jeśli cię rozwiążemy, obiecujesz, że się nie wkurzysz i nas nie zabijesz? Nếu bọn tao cởi trói ra, mày hứa sẽ không hoảng loạn và không giết bọn tao chứ? |
hóa giảiverb |
Xem thêm ví dụ
Mimo to, w ciągu około dwóch godzin problem został rozwiązany. Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết. |
Następujące punkty niniejszej Umowy obowiązują także po jej wygaśnięciu lub rozwiązaniu: 1.2 (Funkcje w wersji beta) (tylko ostatnie zdanie), 2.3 (Żądania innych podmiotów), 3 (Informacje poufne), 6 (Rozwiązanie Umowy) oraz 8 (Inne postanowienia). Các mục sau sẽ tiếp tục có hiệu lực khi Thỏa thuận này hết hạn hoặc chấm dứt: Mục 1.2 (Các tính năng beta) (chỉ câu cuối), 2.3 (Yêu cầu bên thứ ba), 3 (Thông tin bảo mật), 6 (Chấm dứt) và 8 (Các điều khoản khác). |
I to, co chcę robić tutaj, jest pokazanie, jak ja bym rozwiązał ten problem i powiedzieć trochę o tym, dlaczego to naprawdę działa Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy. |
Chociaż technicznie rzecz biorąc, rozwiązałem zagadkę. Mặc dù về kỹ thuật, tôi đã phá được vụ án. |
/ Zespół wkroczył i w mniej niż minutę... / rozwiązał problem. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
Nie wszystkie odpowiedzi uzyskamy od razu, ale większość pytań można rozwiązać poprzez szczere studiowanie i szukanie odpowiedzi od Boga”. Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
„Ów wspaniale uformowany, uporządkowany i fantastycznie skomplikowany mechanizm pełni te funkcje w sposób dla nas całkowicie niezrozumiały (...) być może człowiek nigdy nie zdoła rozwiązać wszystkich zagadek, które kryje w sobie mózg” (Sciencific American). “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Pochodzenie Życia jest jedną z największych nierozwiązany zagadek nauki. Nguồn gốc của sự sống là một trong những bí ẩn chưa có lời giải lớn nhất của khoa học. |
Kto z optymizmem wskazuje na Królestwo Boże jako jedyne rozwiązanie wszelkich problemów ludzkości? Ai đang lạc quan công bố Nước Đức Chúa Trời như giải pháp duy nhất cho mọi vấn đề của nhân loại? |
Świadkowie Jehowy podporządkowują się Królestwu Bożemu i już rozwiązali największe problemy życiowe’”. Còn Nhân-chứng Giê-hô-va phục tùng Nước Đức Chúa Trời và họ đã giải quyết được những nỗi khó khăn chính của đời sống.’ |
Gdy już je rozwiążesz — o ile taki dzień w ogóle nadejdzie — będziesz mieć czas na myślenie o problemach, na które nie masz wpływu. Rồi khi tất cả vấn đề ấy không còn nữa, nếu thật sự có ngày đó, bạn hẵng nghĩ đến những vấn đề nằm ngoài tầm kiểm soát. |
Poproś, aby wybrali, która z opcji (moc Pana czy moje wysiłki) będzie bardziej skuteczna w rozwiązaniu tego problemu i niech powiedzą, dlaczego tak uważają. Mời họ chọn (quyền năng nào của Chúa hoặc nỗ lực nào của tôi) có thể hữu hiệu hơn để giải quyết vấn đề đó, và yêu cầu họ giải thích lý do tại sao. |
Oczywiście, że jest lepsze rozwiązanie! Tất nhiên là có cách tốt hơn! |
Ich zrównoważone rady będą praktyczne zwłaszcza w sytuacji, gdy potrzebujesz pomocy w rozwiązaniu osobistego problemu lub podjęciu jakiejś decyzji, ponieważ bracia ci znają ciebie i twoje warunki. Vậy, nếu cần lời khuyên về vấn đề hoặc quyết định cá nhân, họ có thể giúp bạn vì họ ở gần bạn, biết rõ bạn lẫn hoàn cảnh của bạn. |
Gdy będzie to potrzebne i możliwe, przystąpią do działania i pomogą rozwiązać problem. Nơi nào cần và có thể được, các anh này thu xếp để có mặt tại chỗ và giúp đối phó với vấn đề. |
NIE ROZWIĄZANY PROBLEM NĘDZY Không giải quyết được vấn đề nghèo khổ |
Uważam, że jeśli umożliwimy introwertykom bycie sobą, to bardziej prawdopodobne, że wymyślą lepsze rozwiązanie tych problemów. Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này. |
Czy możecie sobie wyobrazić, że Pan ma problem, którego nie może rozwiązać? Các em có thể tưởng tượng rằng Chúa có một vấn đề nào mà Ngài không thể giải quyết không? |
Nie wolno wmawiać dziecku, że nie da rady, bo jest zbyt głupie, by zrozumieć, że nie da się znaleźć rozwiązania. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
Szekspir nie stara się rozwiązać tej debaty w swojej sztuce, toteż w tej czy w innej formie trwa ona aż do naszych czasów — kto ponosi odpowiedzialność za to, co dzieje się w naszym życiu? Shakespeare không cố gắng giải quyết cuộc tranh luận này trong vở kịch đó, và trong bất cứ hình thức nào, thì đó là một cuộc tranh luận vẫn còn tiếp tục đến thời kỳ chúng ta—ai là người chịu trách nhiệm cho điều xảy ra trong cuộc sống của chúng ta? |
Prawdziwe rozwiązanie Giải pháp thật sự |
Spór nie został rozwiązany, a Matt i Margaret rozeszli się do swoich obowiązków z poczuciem niezrozumienia. Cuộc tranh luận không được giải quyết, và Matt và Margaret mỗi người tiếp tục làm những nhiệm vụ khác và cảm thấy bị hiểu lầm. |
Rozwiąż mnie, proszę. Cởi trói cho em đi. |
Narzędzia Postmaster Tools dostarczają informacji o takich parametrach jak reputacja nadawcy, wskaźnik spamu czy pętla informacji zwrotnych. Mogą pomóc Ci rozpoznać problemy z filtrem antyspamowym i znaleźć ich rozwiązanie. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
A przez to, poszukując rozwiązania nadaje się zbyt dużą rangę rozwiązaniom techniczno-inżynierskim, newtonowskim, za mało zaś psychologicznym. Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rozwiązać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.