rubryka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rubryka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rubryka trong Tiếng Ba Lan.

Từ rubryka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tái đăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rubryka

tái đăng

noun

Xem thêm ví dụ

25 W rubryce „Odwiedziny ponowne” podaj liczbę wizyt złożonych osobie niebędącej Świadkiem Jehowy z myślą o podtrzymaniu jej zainteresowania.
25 Khi báo cáo “Viếng thăm”, hãy ghi tổng số những lần anh chị đến thăm lại những người chưa là Nhân Chứng đã báp-têm với mục đích vun trồng sự chú ý mà họ tỏ ra trước đó.
Robił też poranną rubrykę USA Today w poniedziałki.
Anh ấy từng làm cho USA Today Monday.
Postaw znaczek ✔ przy punkcie, który dotyczy ciebie w największym stopniu, albo wypełnij ostatnią rubrykę:
Đánh dấu ✔ kế bên điều làm bạn căng thẳng nhất hoặc ghi ra điều đó.
Dlatego w formularzu „Porad do przemówień” znajduje się osobna rubryka „Rozplanowanie czasu”.
Vì thế nên có đề mục riêng biệt trong Phiếu Khuyên Bảo ghi “Xong đúng giờ”.
Napisz na tablicy Podlegamy śmierci fizycznej i duchowej w rubryce „Z powodu Upadku”).
Viết Chúng ta chịu cái chết thể xác và thuộc linh lên trên bảng dưới tiêu đề “Vì Sự Sa Ngã.”)
Wypełnijcie tylko te rubryki, które was dotyczą.
Làm ơn chỉ đăng kí vào những mục mọi người thật sự sẽ dùng.
Wchodzę po schodach i nie mogę uwierzyć, kiedy widzę rubryki sportowe.
Tôi bước đến cầu thang, và tôi không thể tin khi thấy những trang thể thao nằm ở đó.
Kiedy dana osoba przedstawi już zadanie, nadzorca szkoły wypełni w formularzu odpowiednie rubryki i zapyta ją na osobności, czy wykonała ćwiczenia zadane na końcu lekcji.
Sau khi kết thúc buổi họp, giám thị trường sẽ điền những ghi chú thích hợp vào sách của học viên và hỏi riêng xem học viên đã thực tập phần liên quan đến điểm làm việc hay chưa.
Rubryka „Czy o tym wiedziałeś?”
Mục “Bạn có biết?”
W rubryce „List z...” zamieszczane są barwne relacje ukazujące wyzwania i trudności napotykane przez misjonarzy oraz inne osoby.
Mục “Lá thư từ. . . ” do chính các giáo sĩ và những anh chị khác ghi lại một cách sống động về những khó khăn mà họ gặp phải trong thánh chức.
Następnie przekaże ten druk sekretarzowi zboru, który dokładnie sprawdzi pozostałe rubryki, zwracając szczególną uwagę na liczbę zamawianych kosztowniejszych wydawnictw.
Rồi anh sẽ giao mẫu đơn đó cho người thư ký của hội-thánh. Anh ấy sẽ kiểm soát cẩn thận các chi tiết còn lại, và anh chú trọng nhiều nhất đến số lượng sách báo đặc biệt mà hội-thánh muốn xin.
W rubryce „Skrzynka pytań” już nieraz podkreślano jeszcze inne dobrodziejstwa (zobacz Naszą Służbę Królestwa z maja 1991 roku, z sierpnia 1978 roku i z czerwca 1967 roku).
Mục Giải Đáp Thắc Mắc trước đây đã nhấn mạnh một số lợi điểm khác.—Tháng 5 năm 1991 (Anh ngữ), tháng 3 năm 1976 (Anh ngữ) và tháng 1 năm 1967 (Anh ngữ).
jest kwartalnikiem i w tych wersjach wspomniane tu rubryki mogą się nie ukazywać.
được xuất bản từng quý và những đặc điểm nêu ra trong bài này có thể không áp dụng cho các ấn bản đó.
A zatem istniejąca w twoim formularzu „Porad do przemówień” rubryka „Właściwe wprowadzenie wersetów biblijnych” bezwarunkowo zasługuje na uwzględnienie.
Vậy, đề mục “Khéo dẫn vào câu Kinh-thánh” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo đáng được bạn xem trọng.
Wpisuje imię w każdej linijce, zaznacza wszystkie rubryki, a gdzie chce, wpisuje liczby.
Ông ấy ký tên ông trên tất cả các dòng kẻ, ông ấy kiểm tra tất cả các hộp đựng, ông ấy điền số nên nơi mà ông ấy nghĩ ở nên là những con số.
Jeżeli uznasz, że powinna jeszcze popracować nad tą samą cechą, nie musisz niczego odnotowywać — po prostu rubryka „Data zaliczenia” pozostanie pusta.
Nếu bạn đề nghị học viên tiếp tục trau dồi cùng một điểm khuyên bảo, không cần ghi chú gì thêm vào bảng phê bình; đừng ghi vào chỗ trống cho “Ngày hoàn tất”.
W rubryce tej podano numery rozdziałów z książki Największy ze wszystkich ludzi.
Liệt kê ra đây là số các chương trong sách Người Vĩ Đại Nhất đã từng sống.
O to właśnie chodzi w rubryce „Słuchacze zachęceni do używania Biblii” na twoim formularzu „Porad do przemówień”.
Đó là điểm “Khuyến khích thính giả dùng Kinh-thánh” ghi trong Phiếu Khuyên Bảo về cách nói năng.
27 Ważne jest dokładne wypełnianie rubryki „Godziny”.
27 Việc báo cáo chính xác “Giờ” là điều quan trọng.
Zapisz je w odpowiednich rubrykach.
Khi học sinh đưa ra ví dụ, viết các ví dụ đó ở bên dưới các tiêu đề tương ứng.
Jednakże w twoim formularzu „Porad do przemówień” jest jeszcze osobna rubryka „Podkreślanie za pomocą powtarzania”, ponieważ dotyczy to również innych części twojego przemówienia.
Nhưng điểm “Lặp lại để nhấn mạnh” là một đề mục riêng biệt trong Phiếu Khuyên Bảo, vì điểm này áp dụng cho những phần khác nữa trong bài giảng của bạn.
Na formularzu „Porad do przemówień” uwzględniono ten punkt w rubryce „Kontakt ze słuchaczami, korzystanie z notatek”.
Điểm này được xem xét trong Phiếu Khuyên Bảo của bạn dưới đề mục “Tiếp xúc với thính giả, dùng các ghi chép”.
Na formularzu „Porad do przemówień” jest to wymienione w rubryce „Główne punkty uwypuklone”.
Đức tính này ghi trong Phiếu Khuyên Bảo dưới đề mục “Làm nổi bật các điểm chính”.
Publikowała jednak swoje artykuły w rubryce pt Keiko's Beauty Honey.
Trong nửa cuối của sự nghiệp, cô thậm chí đã có thương hiệu riêng cho mình là "Keiko's Beauty Honey".
Warto porównać je z wersetami z rubryki „Spełnienie”.
Hãy so sánh những câu này với những câu dưới tựa đề “Sự ứng nghiệm”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rubryka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.