ruggine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruggine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruggine trong Tiếng Ý.

Từ ruggine trong Tiếng Ý có các nghĩa là gỉ, mối hiềm thù, rỉ sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruggine

gỉ

noun

O magari era ruggine, eh?
Anh chắc không phải gỉ sắt chứ?

mối hiềm thù

adjective

rỉ sét

adjective

Ez 24:6, 12 — Cosa rappresenta la ruggine della caldaia?
Êxê 24:6, 12—Rỉ sét của nồi tượng trưng cho gì?

Xem thêm ví dụ

Disse: “Smettete di accumularvi tesori sulla terra, dove la tignola e la ruggine consumano, e dove i ladri sfondano e rubano”.
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
“Non vi fate tesori sulla terra, ove la tignola e la ruggine consumano, e dove i ladri sconficcano e rubano;
“Các ngươi chớ chứa của cải ở dưới đất, là nơi có sâu mối, ten rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy;
La sua vita deve avere uno scopo diverso, come mostra il comando che Gesù diede subito dopo: “Piuttosto, accumulatevi tesori in cielo, dove né la tignola né la ruggine consumano, e dove i ladri non sfondano né rubano”.
Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Lei batté il piatto mostarda sul tavolo, e poi notò il cappotto e il cappello era stato tolto e messo su una sedia davanti al fuoco, e un paio di stivali bagnati minacciato ruggine al suo parafango in acciaio.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Sembrava come se gli piaceva e non era il meno paura che non sarebbe come lui, anche se era solo un ragazzo moro comune, in abiti rattoppati e con una faccia buffa e un ruvida, rosso ruggine testa.
Nó có vẻ như nếu anh ta thích cô ấy và không phải là sợ cô không muốn anh ta ít nhất, mặc dù ông chỉ là một cậu bé đậu thông thường, trong bộ quần áo vá và với một khuôn mặt hài hước và một đầu thô, rỉ sét đỏ.
15 La tendenza dei metalli ad arrugginire si può contrastare applicando un prodotto apposito e intervenendo prontamente per trattare i punti intaccati dalla ruggine.
15 Người ta có thể làm giảm tính dễ gỉ sét của kim loại bằng cách mạ một lớp sơn chống sét và nhanh chóng xử lý những chỗ bị ăn mòn.
Fece notare che è molto meglio accumulare tesori in cielo, “dove né la tignola né la ruggine consumano, e dove i ladri non sfondano né rubano”.
Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
Ez 24:6, 12 — Cosa rappresenta la ruggine della caldaia?
Êxê 24:6, 12—Rỉ sét của nồi tượng trưng cho gì?
Come si legge in Ezechiele 24:6, 11, 12, cosa rappresenta la ruggine della caldaia, e quale principio è contenuto nel versetto 14?
Theo Ê-xê-chi-ên 24:6, 11, 12, ten rét của nồi tượng trưng cho gì, và chúng ta rút ra nguyên tắc nào nơi câu 14?
Ad esempio, si combina con il ferro formando la ruggine e con l’idrogeno formando l’acqua.
Thí dụ, nó hóa hợp với sắt, tạo thành gỉ, hoặc với hyđro, tạo thành nước.
11 E inoltre essi hanno portato delle spade, le cui impugnature si erano dissolte e le cui lame erano corrose dalla ruggine; e non c’è nessuno nel paese che sia capace di interpretare la lingua o le incisioni che sono sulle tavole.
11 Và lại nữa, họ còn đem về những cây kiếm, nhưng chuôi kiếm đều bị hư nát và lưỡi kiếm thì rỉ sét; và trong xứ này không có một người nào có thể phiên dịch được ngôn ngữ hay những chữ ghi khắc trên các bảng khắc ấy.
Sai, tipo, vernice color ruggine, o legno.
Giống như màu sơn trên gỗ
24:6-14: Cosa rappresenta la ruggine della caldaia?
24:6-14—Ten rét của nồi tượng trưng cho gì?
Come una ruggine dell’anima, l’invidia può corrodere l’esistenza di una persona e annientarne la felicità.
Như một khối u ác tính, lòng ghen tị có thể chi phối đời sống cũng như hủy hoại niềm hạnh phúc của một người.
“I fusti di metallo che contengono le sostanze chimiche”, spiega Scientific American, “non sono altro che bombe a orologeria che esploderanno nel momento in cui la ruggine li forerà”.
Tờ “Khoa học gia Hoa-kỳ” (Scientific American) giải thích: “Những thùng sắt chứa chất hóa học thật ra là những trái bom nổ chậm mà sẽ nổ khi bị rỉ sét ăn mòn”.
ma fatevi tesori in cielo, ove né tignola né ruggine consumano, e dove i ladri non sconficcano né rubano.
“Nhưng phải chứa của cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu mối, ten rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy.
‘Guai alla città sanguinaria,+ alla pentola arrugginita, la cui ruggine non è stata tolta!
‘Khốn cho thành gây đổ máu,+ là nồi rỉ sét mà lớp rỉ sét chưa được cạo sạch!
ma fatevi tesori in cielo, ove né tignola né ruggine consumano, e dove i ladri non sconficcano né rubano.
“Nhưng phải tích trữ của cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được.
37 “Se nel paese ci saranno carestia,+ epidemia, vento torrido, ruggine,*+ locuste sciamanti o locuste voraci, o se il nemico porrà l’assedio a una delle città del paese,* o se si abbatterà qualche altro tipo di piaga o di malattia,+ 38 qualunque preghiera, qualunque richiesta di favore+ che qualsiasi uomo o tutto il tuo popolo Israele farà stendendo le mani verso questa casa (ognuno infatti conosce l’afflizione del proprio cuore),+ 39 voglia tu ascoltarla dai cieli, la tua dimora,+ e perdonare+ e agire. Ricompensa ognuno di loro secondo la sua condotta,+ visto che conosci il loro cuore (solo tu conosci veramente il cuore di ogni uomo),+ 40 così che ti temano per tutti i giorni in cui vivranno nel paese che desti ai nostri antenati.
37 Nếu trong xứ có nạn đói,+ dịch bệnh, nạn héo cây, nấm mốc,+ châu chấu* theo đàn, châu chấu háu ăn, hoặc có kẻ thù bao vây họ tại bất cứ thành nào trong xứ, hoặc có bất cứ tai vạ hay bệnh tật nào,+ 38 nếu một người hoặc hết thảy dân Y-sơ-ra-ên của ngài giơ tay hướng về nhà này để dâng bất cứ lời cầu nguyện hay lời cầu xin ban ơn nào+ (vì mỗi người đều nhận biết nỗi khốn khổ của lòng mình)+ 39 thì nguyện ngài lắng nghe từ trời, là nơi ngài ngự,+ tha thứ+ và ra tay hành động cũng như ban thưởng cho mỗi người tùy theo mọi đường lối họ,+ vì ngài biết lòng họ (chỉ mình ngài thật sự biết lòng mỗi người),+ 40 để họ kính sợ ngài suốt chuỗi ngày họ sống trên vùng đất mà ngài đã ban cho tổ phụ chúng con.
Getta nel fuoco la pentola con la sua ruggine!’
Vậy hãy quăng nồi rỉ sét vào lửa!’.
O magari era ruggine, eh?
Anh chắc không phải gỉ sắt chứ?
La sua ruggine rappresenta la sozzura morale della città: l’impurità, la condotta dissoluta e gli spargimenti di sangue di cui si è macchiata.
Ten rét, tức rỉ sét, của nồi tượng trưng cho luân lý đồi bại của thành—sự ô uế, tà dâm và việc gây đổ máu mà thành này phải chịu trách nhiệm.
19 Non ammassatevi tesori sulla terra, dove i vermi e la ruggine guastano, e i ladri penetrano e rubano;
19 Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi;
“Non vi fate tesori sulla terra, ove la tignola e la ruggine consumano, e dove i ladri sconficcano e rubano;
“Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi;

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruggine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.