rullaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rullaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rullaggio trong Tiếng Ý.

Từ rullaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự lăn bánh, sự vận tải, đẩy, Đối lưu, hãng vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rullaggio

sự lăn bánh

sự vận tải

đẩy

Đối lưu

hãng vận tải

Xem thêm ví dụ

Quando frenò per fare un’inversione e tornare all’uscita perse il controllo dell’aereo e uscì quasi dalla pista di rullaggio.
Khi đạp thắng trong lúc quay trở lại cổng, anh ta đã không còn điều khiển nổi chiếc máy bay và gần như chạy ra khỏi đường băng của sân bay.
Disse, " Ti piacerebbe andare in rullaggio? "
Anh nói, " Cô có muốn thử lái nó theo kiểu chạy xe taxi không? "
Una delle innovazioni salienti rispetto all'Li-2 consisteva nell'adozione del carrello triciclo, che permetteva una maggiore visibilità durante il rullaggio e l'atterraggio.
Một cải tiến chính qua thiết kế Li-2 là cơ cấu bánh đáp 3 bánh, nó cho phép đạt tầm nhìn tốt hơn khi chạy trên đất và hạ cánh.
Le piste di rullaggio sono a senso unico; avrei dovuto aspettare che il centro di controllo al suolo creasse uno spazio affinché io potessi rullare l’aereo contromano.
Đường băng của sân bay là đường một chiều; tôi sẽ phải chờ đợi để hệ thống kiểm soát mặt đất tạo ra một chỗ trống cho tôi để lái máy bay đi ngược chiều giao thông.
La pista nord sarà riasfaltata, mentre saranno installati miglioramenti all'illuminazione e alle vie di rullaggio supplementari sulla pista sud per contribuire a rafforzare la propria capacità.
Đường băng phía bắc đã được tái tạo lại trong khi nâng cấp chiếu sáng và đường lăn bổ sung được xây dựng trên đường băng phía nam để giúp tăng khả năng của nó.
Il passo successivo è stata la riconfigurazione del sistema di pista, già parte della fase 2, così come le aree di sosta dei velivoli e le piste di rullaggio che sono state ampliate e rafforzate nel 2003-2004.
Bước tiếp theo là cấu hình lại các đường băng, đã là một phần của giai đoạn 2, các thềm đế và đường lăn được mở rộng và tăng cường trong giai đoạn 2003-2004.
Questa nuova pista, accanto alla pista di sabbia originaria e alla pista di rullaggio, ha aperto nel maggio 1965, insieme a diversi ampliamenti del terminal, la costruzione di hangar e l'installazione di nuovi aiuti alla navigazione e all'aeroporto in generale.
Đường băng mới này, cùng với đường băng cát và đường lăn ban đầu được khai trương vào tháng 5 năm 1965, cùng với một số phần mở rộng mới đã được thêm vào như tòa nhà ga, các nhà chứa máy bay, Sân bay và các thiết bị điều hướng được lắp đặt.
Per confermare la mia impressione spirituale, uscii dalla pista di rullaggio e feci alcuni giri in cerchio.
Để xác nhận ấn tượng thuộc linh của mình, tôi lái máy bay ra khỏi đường lăn của sân bay và quay đầu lại 360 độ một vài lượt.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rullaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.