룸메이트 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 룸메이트 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 룸메이트 trong Tiếng Hàn.

Từ 룸메이트 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là buồng, viện, Đồng chí, lứa, 同志. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 룸메이트

buồng

viện

Đồng chí

lứa

同志

Xem thêm ví dụ

제 미국인 룸메이트가 절 보고 깜짝 놀랐습니다.
Bạn cùng phòng của tôi hoàn toàn sốc khi gặp tôi.
만약 내 룸메이트가 제 책을 출간한 나이지리아 출판인이며, 자신의 꿈을 쫓아 은행일을 그만두고 출판사를 시작한 묵타 바카레이라는 뛰어난 인물을 알았다면요?
Sẽ như thế nào nếu bạn cùng phòng của tôi biết đến Nhà xuất bản người Nigeria Mukta Bakaray, một người đàn ông đặc biệt bỏ việc ở ngân hàng để thực hiện giấc mơ của mình và khởi nghiệp với một trung tâm xuất bản?
예를 들어, 그룹화된 거실 스피커, 사무실 조명, 온도 조절기를 집에 배치하고 룸메이트를 집 구성원으로 초대할 수 있습니다.
Ví dụ: bạn có thể đặt nhóm loa phòng khách, đèn phòng làm việc và bộ điều nhiệt vào một nhà, và mời bạn cùng phòng của bạn làm thành viên của nhà đó.
엠마와 저는 그녀의 주소록을 모두 살펴 보았고, 엠마의 옛 룸메이트의 사촌을 찾았어요. 그는 다른 주에 있는 미술관에서 일하고 있었죠.
Chúng tôi đã xem qua cuốn sổ danh bạ đó, và cô ấy đã tìm thấy một người họ hàng của bạn cùng phòng cũ hiện đang làm việc tại một bảo tàng nghệ thuật ở một bang khác.
만일 룸메이트들이 정기적으로 함께 모여 기도하고, 경청하고, 토론하며, 함께 계획한다면 기숙사의 분위기가 어떻게 달라질지 생각해 보십시오.
Hãy xem xét cách mà bầu không khí trong một căn hộ sẽ thay đổi như thế nào nếu những người bạn ở chung nhà quy tụ lại thường xuyên để cầu nguyện, lắng nghe, thảo luận và lập kế hoạch chung với nhau.
때때로 학생들이 부모, 형제 자매, 친구 또는 룸메이트에게 경전 구절을 설명하거나, 교리나 원리를 가르쳐 보도록 권유하는 것도 좋다.
Thỉnh thoảng, cũng có thể thích hợp để mời các học viên giải thích một đoạn thánh thư hoặc giảng dạy một giáo lý hay nguyên tắc cho một người cha hay mẹ, một người anh hay chị, một người bạn hoặc một người bạn ở chung phòng.
독신이거나 심지어 집에서 멀리 떨어져 생활하는 학생일지라도 친구들과 룸메이트들과 함께 모여 상의하면서 신성한 평의회 형식을 따를 수 있습니다.
Những người nào độc thân và thậm chí còn là sinh viên sống xa nhà cũng có thể làm theo khuôn mẫu tổ chức hội đồng thiêng liêng này bằng cách quy tụ với bạn bè và những người ở chung nhà để cùng nhau bàn bạc.
마침 룸메이트가 들어오길래 선교 본부까지 갈 돈을 좀 빌려줄 수 있느냐고 물었다.
Ngay lúc đó người bạn cùng phòng của tôi bước vào.
당시에 19살 이었는데요, 제 미국인 룸메이트가 절 보고 깜짝 놀랐습니다.
Tôi đã 19 tuổi lúc đó.
만약 내 룸메이트가 최근 붙임머리 사업을 시작한 제 미용사에 대해 알았다면요?
Sẽ ra sao nếu bạn ấy biết về người bện tóc tài năng có đầy mơ ước vừa khởi nghiệp bằng việc bán các múi tóc nối?
당시 저는 제 룸메이트였던 케리와 수업을 들었는데, 케리는 정말 뛰어난 문학도였어요. 그 후 더욱 뛰어난 학자가 되기 위해 공부를 계속 했습니다. 그리고 제 남동생... 똑똑한 애였죠, 수구를 좋아하는 의과 학생이었는데 그 당시 2학년이었습니다.
Và tôi cùng học môn đó với bạn chung phòng của tôi, Carrie, cô ấy là một học sinh văn rất giỏi -- và về sau cô ấy trở thành một học giả văn học -- và em trai tôi -- một chàng trai thông minh, nhưng lại là một gã ngành y chơi thủy cầu mới học năm hai.
가족 구성원이나 룸메이트 등의 다른 사용자가 집에 있는 기기를 사용하게 하려면 집 구성원으로 추가하세요.
Để những người khác, như những thành viên trong gia đình hoặc bạn cùng phòng sử dụng các thiết bị trong nhà, hãy thêm họ làm thành viên.
저는 24살 먹은 사람이 유전적으로 여자인데 하바드 대학을 가서 모든 이야기를 알고 있는 3명의 남자 룸메이트와 하바드 대학을 거쳤죠. 그의 이름을 기재했던 교무직원은 물론 늘 남자 이름으로 기재했고, 졸업식이 끝난 뒤 저한테 와서 말했죠, "도와주세요.
Tôi đã gặp một thanh niên 24 tuổi, một sinh viên Harvard, về mặt gen là nữ, được xếp ở cùng phòng với ba nam sinh viên khác họ biết rõ chuyện của nhau, người phụ trách việc đăng ký viết tên sinh viên này trong danh sách sinh viên nam, sau khi tốt nghiệp, cô ta đến với tôi và bảo "Xin ông giúp tôi.
만약 내 룸메이트가 최근에 나이지리아의 법정에 선 한 여성 변호사를 알았다면요? 여성들이 여권을 재발급 받으려면 남편의 동의가 필요하다는 말도 안되는 법을 개정을 요구한 그녀를 알았다면요?
Sẽ ra sao nếu bạn của tôi biết về một nữ luật sư người gần đây có đến toàn án Nigeria để phản đối một điều luật kì cục yêu cầu người phụ nữ phải xin phép chồng trước khi làm lại hộ chiếu?
어느 날 나와 룸메이트는 모두 돈이 떨어져 아침 식사로 먹을 빵 한 덩어리 밖에 없었다.
Một ngày nọ, người bạn cùng phòng của tôi và tôi đều hết tiền và chỉ có một ổ bánh mì nhỏ để ăn sáng.
룸메이트 분께서 들어오게 해주셨어요
Bạn ở cùng với cô cho tôi vào.
만약 내 룸메이트가 제 친구 푸미 온다를 알았다면 어땠을까요? 라고스에서 TV쇼를 진행하며 모두가 잊고 싶어하는 이야기를 전하는 그 용감무쌍한 여성을 알았다면요?
Và sẽ ra sao nếu bạn cùng phòng của tôi biết một người bạn tên là Fumi Onda, một người phụ nữa mạnh mẽ gây dựng một chương trình truyền hình tại Lagos, và quyết tâm kể lại những câu chuyện mà chính chúng tôi đang cố gắng quên đi?
룸메이트가 집 안에 있다는 사실만으로도 저를 불편하게 했습니다.
Chỉ cần có mặt bạn cùng phòng trong nhà cũng làm tôi cảm thấy không thoải mái.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 룸메이트 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.