runway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ runway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ runway trong Tiếng Anh.

Từ runway trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường băng, cầu tàu, đường lăn gỗ, Đường băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ runway

đường băng

noun (section for landing or take-off)

So we have to go on the runway?
Vậy ta phải đi ra đường băng à?

cầu tàu

noun

đường lăn gỗ

noun

Đường băng

noun (area of surface used by aircraft to takeoff from and land on)

There won't be enough runway to take off.
Đường băng không đủ dài để cất cánh.

Xem thêm ví dụ

Additionally, the airport's two runways are set for major reconstruction, including widening and resurfacing.
Hai đường cất hạ cánh của sân bay đang được nâng cấp, bao gồm mở rộng và rải lại bề mặt.
You can land runway one Teterboro.
Có thể đáp đường băng một Teterboro.
I woke up, they opened the door, I went out to get some fresh air, and I looked, and there was a man running across the runway.
Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng.
So we have to go on the runway?
Vậy ta phải đi ra đường băng à?
Bounced down the runway. Just took off.
Ra ngoài đường băng và cất cánh.
A 4,200 ft (1,280 m) tarmac runway was opened in 1952 and the grass strips were closed.
Một đường băng dài 4.200 ft (1.280 m) được mở vào năm 1952 và những đường băng cỏ đã được đóng.
He won the "Top Chinese Male Model" title in 1991 and was the first Chinese male model to walk the international fashion runway.
Anh đã giành danh hiệu "Người mẫu Nam Trung Quốc hàng đầu" năm 1991 và là người mẫu Trung Quốc đầu tiên có mặt trên sàn catwalk thời trang quốc tế.
"China building runway in disputed South China Sea island".
Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015. ^ “China 'building runway in disputed South China Sea island'”.
Plans to increase runway length from 2,195m to 3,000m to attract larger aircraft and start Asian regional flights, have been considered.
Kế hoạch để tăng chiều dài đường băng từ 2195m đến 3000m để thu hút máy bay lớn hơn và bắt đầu các chuyến bay trong khu vực châu Á, đã được xem xét.
The Ölgii Airport (ULG/ZMUL) has one runway, unpaved until 2011.
Sân bay Ölgii (ULG/ZMUL) có một đường bay không được lát tới tận năm 2011.
For example, planes require more runway for takeoff because the heated, less dense air, provides for less lift.
Ví dụ, những chiếc máy bay cần đường băng rộng hơn để cất cánh vì không khí càng nóng và nhẹ thì sẽ càng làm cho sức nâng của máy bay kém đi.
In 2009, Howard joined the Miss Teenager Peru 2009 where she was awarded Miss Elegance and Best Runway.
Năm 2009, Howard tham gia cuộc thi Hoa hậu Teen Peru 2009, cuộc thi mà cô được trao danh hiệu Hoa hậu Thanh lịch và Hoa hậu Catwalk tốt nhất.
This version has a runway walk in front of the judges, each contestant faces her verdict individually without any particular order, and its contestants travel to more than one international destination in one season.
Phiên bản này có sàn diễn thời trang trước mặt các giám khảo, mỗi thí sinh phải đối mặt với cách đánh giá riêng của mình mà không có lệnh cụ thể nào, và thí sinh của mình đi đến nhiều hơn một điểm đến quốc tế trong một mùa.
One evening as I was taxiing my plane full of passengers to the runway, I had a feeling that something was wrong with the aircraft steering system.
Một buổi tối nọ, trong khi đang lái chiếc máy bay của tôi chở đầy hành khách chạy trên mặt đất tới đường băng của sân bay, thì tôi có cảm giác rằng có một điều gì đó trục trặc với hệ thống bẻ bánh lái chiếc máy bay.
Only minutes after Pope Francis’ aircraft left the airport, a private jet was veered off the runway by strong winds of Mekkhala and eventually crashed.
Chỉ vài phút sau khi máy bay của Giáo hoàng Phanxicô rời sân bay, một chiếc chuyên cơ riêng đã đi trệch khỏi đường băng do gió mạnh và cuối cùng bị phá hủy.
The aircraft crashed onto the A133 highway while on final approach to Petrozavodsk Airport, about 1,200 m (3,900 ft) short of the runway.
Chiếc máy bay rơi trên xa lộ A233 khi hạ cánh cuối cùng xuống sân bay Petrozavodsk, khoảng 1.200 mét (3.900 ft) bên ngoài đường băng.
After Thierry Vigneron, of France, broke his record on 31 August 1984 at the Golden Gala international track meet in Rome, Bubka subsequently reclaimed the record on his next attempt on the same runway, just minutes later.
Chỉ vài phút sau khi vận động viên Pháp Thierry Vigneron lập kỷ lục thế giới mới ngày 31 tháng 8 năm 1984 tại Gala điền kinh ở Roma, Bubka đã phá kỷ lục này trong lần nhảy tiếp theo .
He detonated two hand grenades, and the aircraft crashed at Phan Rang when it overshot the runway on an attempted landing.
Ông ta cho nổ hai trái lựu đạn và chiếc máy bay rơi ở Phan Rang khi nó vượt quá đường băng trong lúc đang cố gắng hạ cánh.
According to the preliminary planning, the airport will meet criteria 3C as specified by ICAO with a runway of 2,300 m x 30 m, able to handle small aircraft such as ATR 72.
Theo quy hoạch sơ bộ, giai đoạn một của sân bay này sẽ đạt tiêu chuẩn 3C theo ICAO, đường băng có kích thước dài 2200 m, rộng 30 m, có thể phục vụ các loại máy bay tầm ngắn như ATR 72 hoặc tương đương.
All of the airport's technical infrastructure, runway and buildings are what was left of the former Soviet military air base.
Tất cả các đường băng kỹ thuật của sân bay, cơ sở hạ tầng và các tòa nhà là những gì còn lại của căn cứ không quân Liên Xô cũ.
Also Karina was immune from elimination for winning the runway challenge.
Ngoài ra, Karina đã được miễn loại vì giành chiến thắng trong thử thách trình diễn thời trang.
A third passenger terminal has been planned since 2015, in addition to a satellite terminal and two additional runways, which will raise its annual capacity from 60 million passengers to 80 million, along with the ability to handle six million tons of freight.
Một nhà ga hành khách thứ ba là có kế hoạch đưa vào hoạt động và năm 2015, bổ sung một nhà ga vệ tinh và hai đường băng bổ sung, nâng cao năng lực sân bay 60-80 triệu lượt khách mỗi năm, cùng với khả năng xử lý 6 triệu tấn hàng hóa vận chuyển.
But unfortunately, I have to inform you that in 2007, a very inspired NYU Ph. D. student counted all the models on the runway, every single one that was hired, and of the 677 models that were hired, only 27, or less than four percent, were non- white.
Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng.
The aircraft was flying through a hailstorm for the last 32 seconds of its ill-fated flight when it was seemingly taken down by a wind shear, hit tree tops, impacted terrain in a swamp located 3.8 nautical miles (7.0 km; 4.4 mi) ahead of the runway threshold, broke up as it crash landed and burst into flames, leaving a path of debris and flaming fuel 100 feet (30 m) wide and 0.8 nautical miles (1.5 km; 0.92 mi) long.
Chiếc máy bay đang bay qua một trận bão lớn cho 32 giây cuối cùng của chuyến bay xấu số của nó khi nó được dường như bị kéo xuống bởi một cắt gió, nhấn ngọn cây, địa hình ảnh hưởng trong một đầm lầy nằm 3,8 hải lý (7,0 km; 4,4 mi) về phía trước ngưỡng đường băng, chia tay vì nó sụp đổ xuống và bốc cháy, để lại một con đường của các mảnh vụn và rực nhiên liệu rộng 100 feet (30 m) và rộng 0,8 hải lý dài (1,5 km; 0,92 dặm).
Three months after that, I did my first runway show for Alexander McQueen on a pair of hand- carved wooden legs made from solid ash.
3 tháng sau đó, tôi tham gia show trình diễn cho Alexander McQueen trên đôi chân giả làm thủ công từ gỗ của cây tần bì

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ runway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.