tarmac trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tarmac trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarmac trong Tiếng Anh.

Từ tarmac trong Tiếng Anh có các nghĩa là của tar_macadam, đường băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tarmac

của tar_macadam

verb

đường băng

verb

I understand, but on the tarmac in half an hour.
Tôi hiểu chuyện này sếp, nhưng mà đợi ở đường băng nửa giờ tới.

Xem thêm ví dụ

Everyone watches in shock and amazement as Kyle carries her daughter out onto the tarmac, realizing that she was telling the truth the whole time.
Mọi người đều sốc và ngạc nhiên khi thấy Kyle mang Julia ra ngoài, nhận ra những gì cô nói hoàn toàn là sự thật.
Due to the low centre of gravity of the vehicle, an 18-inch (450 mm) ramp had to be implemented on the road tarmac at Millbrook Proving Grounds and Adam Kirley, the stunt driver who performed the stunt, had to use an air cannon located behind the driver's seat to propel the car into a roll at the precise moment of impact.
Do trọng tâm thấp của chiếc xe, các nhà làm phim buộc phải làm một con dốc dài 18-inch (450 mm) trên đường băng tại Millbrook Proving Ground và người lái đóng thể thực hiện cảnh lật xe là Adam Kirley đã sử dụng một chiếc súng bắn khí cannon nằm phía sau ghế lái để đẩy chiếc xe lộn một vòng vào đúng thời điểm va chạm.
A 4,200 ft (1,280 m) tarmac runway was opened in 1952 and the grass strips were closed.
Một đường băng dài 4.200 ft (1.280 m) được mở vào năm 1952 và những đường băng cỏ đã được đóng.
The "road energy system" uses water pipes buried beneath a layer of tarmac.
Các "hệ thống năng lượng đường bộ" sử dụng các đường ống nước được chôn dưới một lớp của nhựa đường.
Work began at the barrier site in 1974 and construction, which had been undertaken by a Costain/Hollandsche Beton Maatschappij/Tarmac Construction consortium, was largely complete by 1982.
Công việc bắt đầu tại vị trí đập rào chắn trong năm 1974 và công trình xây dựng được thực hiện bởi Côngxoocxiom Costain/Hollandsche Beton Maatschappij/Tarmac Construction, phần lớn của đập được hoàn thành vào năm 1982.
A Boeing 727 jet was positioned on the tarmac with sixteen West German police inside dressed as flight crew.
Một chiếc phản lực Boeing 727 đậu trên đường băng với năm hay sáu cảnh sát vũ trang Đức ăn mặc như những thành viên phi hành đoàn.
The Iranians built a special tarmac at the airport in Tehran, far away from the central terminal, so that no one would notice the large number of Israeli planes shuttling between Tel Aviv and Tehran.
Những người Iran đã trải một đường băng đặc biệt tại sân bay Tehran, cách xa nhà ga trung tâm để không ai để ý đến rất nhiều máy bay của Israel đi lại giữa Tel Aviv và Tehran.
I go, " Great. " And so they drive me down, they get me out on the tarmac, and there was this red, white and blue airplane.
Tôi tiếp lời, " Tuyệt vời. " Và họ chở tôi xuống ( sân bay ), chở tôi ra đường băng, và rồi chiếc máy bay có màu đỏ, trắng và xanh biển hiện ra
Guys on the tarmac, five minutes.
Tập trung trong 5 phút.
I was on the tarmac.
Tôi đã có mặt ở đường băng.
I doubt I'll even see the tarmac.
Tôi cũng chẳng thấy nổi đường cái đâu.
Dr. Franks, I have one job at the moment, which is to get you onto a A400 airbus sitting on a tarmac at Dover ASAP.
Tiến sĩ Franks, hiện giờ tôi có một nhiệm vụ, đó là hộ tống ông lên chiếc phi cơ A400 Airbus hiện đang chờ tại đường băng ở Dover ngay.
He'll be waiting on the tarmac.
Anh ấy đang đợi trên đường băng.
As my small plane took off, I saw Uncle Philip standing on the tarmac waving good-bye.
Khi chiếc máy bay cất cánh, tôi nhìn thấy chú Philip đứng trên đường băng vẫy tay chào tôi.
Vang Pao told the people still on the tarmac "Farewell, my brothers, I can do nothing more for you, I would only be a torment for you," as he boarded a helicopter.
Vang Pao bước lên máy bay trực thăng và nói với những người vẫn còn trên đường băng: "Tạm biệt, những người anh em của tôi, tôi không thể làm gì hơn cho bạn, tôi sẽ chỉ là một sự đau khổ cho bạn".
We were rushed to the center of town, and there on a tarmac, we were split into two lines.
Chúng tôi hối hả chạy đến trung tâm thành phố, và ở đó, trên đường băng, chúng tôi bị chia ra làm hai hàng.
I'll leave you on the goddamn tarmac.
I'll leave you on the goddamn tarmac.
I want my vault back before that van hits the tarmac.
Tôi muốn chiếm lại căn hầm trước khi chiếc xe ra đến nơi.
Why don't we get off the tarmac?
Sao chúng ta không vào trong đã nhỉ?
There's a hawker 900 on the tarmac at bwi.
Có một chiếc hawker 900 trên đường băng tại BMI.
We've got him quarantined on the tarmac.
Chúng tôi đang cách ly ông ta trên đường băng.
Globally, far more roads are surfaced with gravel than with concrete or tarmac; Russia alone has over 400,000 km (250,000 mi) of gravel roads.
Nhìn chung, số lượng đường được rải sỏi nhiều hơn nhiều so với số đường bê tông hay đường nhựa; tính riêng ở Nga đã có trên 400.000 km (250.000 dặm) đường rải sỏi.
Jet's on the tarmac and waiting.
Máy bay đã chờ sẵn trên đường băng.
After landing in Newfoundland, the tarmac is surrounded by U.S. FBI agents.
Sau khi hạ cánh ở Newfoundland, đường băng bị bao vây bởi các đặc vụ FBI.
At present, Pulau Tekong houses the Singapore Armed Forces Basic Military Training Centre while Pulau Ubin is one of the last areas in Singapore that has been preserved from urban development, concrete buildings and tarmac roads.
Tại thời điểm hiện tại, Pulau Tekong là đại bản doanh của Trung tâm Huấn luyện quân sự Cơ bản của Lực lượng vũ trang Singapore còn Pulau Ubin là một trong những nơi cuối cùng ở Singapore được bảo tồn khỏi quá trình đô thị hóa, nhà bê tông và đường nhựa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarmac trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.