rush hour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rush hour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rush hour trong Tiếng Anh.

Từ rush hour trong Tiếng Anh có nghĩa là giờ cao điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rush hour

giờ cao điểm

noun (times of day when traffic jams are commonplace, principally due to commuting)

The one I trapped with a heart attack in rush hour.
Anh chàng tôi cho chết Vì nhồi máu cơ tim trong giờ cao điểm.

Xem thêm ví dụ

There is a game called Rush Hour.
Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm).
It was rush hour and thousands of people were streaming down the stairs.
Đó là giờ cao điểmhàng ngàn người đang đổ xuống thang.
There is a game called Rush Hour.
Trò này gọi là Rush Hour ( Giờ cao điểm ).
They're basically attempts at figuring out what people should do instead of rush hour car driving.
Chúng cơ bản tập trung vào tìm ra mọi người nên làn gì thay vì lái xe vào giờ cao điểm
Trains run at half the frequency between Jukjeon and Suwon, except during rush hours.
Tàu chạy một nửa tần suất giữa đoạn Jukjeon và Suwon, ngoại trừ giờ cao điểm.
The one I trapped with a heart attack in rush hour.
Anh chàng tôi cho chết Vì nhồi máu cơ tim trong giờ cao điểm.
And apparently that was rush hour.
Nhìn bên ngoài như đang giờ cao điểm vậy.
Girl almost kills boy by running a red light at rush hour.
Nàng gần như giết chết chàng khi vượt đèn đỏ trong giờ cao điểm.
It's rush hour.
Đang là giờ cao điểm.
Now get y'all Rush Hour asses to class.
Giờ tất cả nhấc mông cấp tốc về lớp.
The bombings occurred during the Sunday morning rush hour on the Sixtieth Street.
Vụ khủng bố xảy ra vào buổi sáng Chủ nhật bận rộn ở phố Sixtieth.
During rush hours, however, the Narita Express serves as a commuter express, stopping at Chiba, Yotsukaidō, Sakura, and Narita.
Vào các buổi sáng, tối cao điểm, một vài tàu sẽ chạy dưới dạng tốc hành (commuter express), dừng thêm tại Chiba, Yotsukaidō, Sakura, và Narita.
Trains run every 4~5 minutes during rush hours & every 7~8 minutes during off peak hours between Wangsimni and Jukjeon.
Tàu chạy trong vòng 4~5 phút vào giờ cao điểm & 7~8 phút vào khung giờ khác ở giữa đoạn Wangsimni và Jukjeon.
We had heavy traffic early in the morning and in the rush hour in the afternoon, but nothing of big concern.
Sáng sớm và giờ cao điểm buổi chiều, lưu lượng xe rất lớn, nhưng không đáng lo ngại.
How many people do you think it takes to stop traffic on Madison Avenue during rush hour in New York City?
Bạn nghĩ có bao nhiêu người điều phối giao thông ở đại lộ Madison trong suốt giờ cao điểm ở New York?
Expressways are used to avoid heavy traffic jams in Bangkok and reduce traffic time but are sometimes congested in rush hour.
Đường cao tốc được sử dụng để tránh ùn tắc giao thông nặng ở Bangkok và giảm thời gian lưu thông, nhưng đôi khi chính nó bị tắc nghẽn trong giờ cao điểm.
Instead of the single tutorial, Rush Hour includes five separate tutorials in order to help players learn the controls for the game.
Thay vì chỉ có một hướng dẫn duy nhất, Rush Hour lại bao gồm 5 phần hướng dẫn riêng biệt nhằm giúp người chơi học hỏi cách điều khiển trong game.
The seemingly coordinated explosions Thursday struck during the height of morning rush hour , hitting a number of Baghdad 's primarily mixed Sunni-Shiite neighborhoods .
Các vụ nổ dường như có sự phối hợp với nhau hôm Thứ Năm đã tấn công vào lúc đỉnh điểm của giờ cao điểm buổi sáng , trúng vào các khu vực láng giềng giữa dòng Xun-ni và Si-ai của đô Baghdad .
It's as if we've plucked these animals up from the quiet countryside and dropped them into a big city in the middle of rush hour.
Điều đó giống như ta đã tách chúng ra khỏi một vùng quê yên bình và thả chúng ở thành phố lớn vào đúng giờ cao điểm.
He is known for playing the role of Smokey in F. Gary Gray's Friday and as Detective James Carter in Brett Ratner's Rush Hour film series.
Ông được biết đến với vai Smokey trong Friday và vai Detective James Carter trong loạt phim Rush Hour f.
In addition to long-distance services, the SRT also operates a few daily commuter trains running from and to the outskirts of the city during the rush hour.
Ngoài các dịch vụ đường dài, SRT còn vận hành một số chuyến tàu điện hàng ngày chạy từ và đến ngoại ô thành phố trong giờ cao điểm.
Line 1 was the site of the Daegu subway fire of 2003, when an arsonist set fire to a train in rush hour and killed nearly 200 people.
Bài chi tiết: Daegu Metro tuyến 1 Tuyến 1 địa điểm của vụ cháy tàu điện ngầm Daegu năm 2003, khi một kẻ cố ý đốt lửa trên tàu trong giờ cao điểm và làm thiệt mạng gần 200 người.
Despite the success of the Rush Hour series, Chan has stated that he is not a fan of it, since he neither appreciates the action scenes in the movie nor understands American humour.
Mặc dù loạt phim Giờ cao điểm thu được thành công, Thành Long nói rằng anh không phải là fan hâm mộ của bộ phim vì anh không đánh giá cao những cảnh hành động trong phim, lẫn không hiểu được lối hài hước của người Mỹ.
U-Drive-It is a new add-on to Rush Hour, a mode where players can take control of cars, planes, boats and many other forms of transportation and drive them around the city.
U-Drive-It là một tiện ích mới được thêm vào Rush Hour, cho phép người chơi điều khiển ô tô, máy bay, tàu thuyền và nhiều hình thức giao thông khác và lái đi thăm thú quanh thành phố.
During rush hours, many routes run at intervals of two to five minutes; during evening hours, the U-Bahn runs at 7 and a half minute intervals and trams and buses every ten or 15 minutes.
Lúc thời gian đi làm nhiều đường xe đi trong khoảng cách 2 đến 5 phút, lúc tiếng ban đêm tàu điện ngầm đi trong khoảng cách 7,5 phút, tàu điện và xe buýt trong khoảng cách 10 đến 15 phút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rush hour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.